历代 lìdài
volume volume

Từ hán việt: 【lịch đại】

Đọc nhanh: 历代 (lịch đại). Ý nghĩa là: các triều đại, qua nhiều thế hệ, các thời kỳ. Ví dụ : - 历代名画。 những danh hoạ của các triều đại.. - 历代务农。 qua nhiều thế hệ làm nghề nông.. - 这里的珍珠养殖业历代不衰。 nghề nuôi trai ở nơi này qua nhiều thời kỳ cũng không bị suy yếu.

Ý Nghĩa của "历代" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

历代 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. các triều đại

过去的各个朝代

Ví dụ:
  • volume volume

    - 历代 lìdài 名画 mínghuà

    - những danh hoạ của các triều đại.

✪ 2. qua nhiều thế hệ

过去的许多世代

Ví dụ:
  • volume volume

    - 历代 lìdài 务农 wùnóng

    - qua nhiều thế hệ làm nghề nông.

✪ 3. các thời kỳ

经历各个时期

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 珍珠 zhēnzhū 养殖业 yǎngzhíyè 历代 lìdài 不衰 bùshuāi

    - nghề nuôi trai ở nơi này qua nhiều thời kỳ cũng không bị suy yếu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历代

  • volume volume

    - 历代 lìdài 务农 wùnóng

    - qua nhiều thế hệ làm nghề nông.

  • volume volume

    - 打狗棒法 dǎgǒubàngfǎ 只是 zhǐshì 历代 lìdài 帮主 bāngzhǔ 相传 xiāngchuán

    - Đả cẩu bổng pháp được truyền từ đời này sang đời khác.

  • volume volume

    - duì 古代 gǔdài 历史 lìshǐ 粗通 cūtōng 一些 yīxiē

    - Anh ấy hiểu sơ lược về lịch sử cổ đại.

  • volume volume

    - 历个 lìgè 朝代 cháodài 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Trong các triều đại trước kia, văn hóa đều không giống nhau.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 历史 lìshǐ 令人神往 lìngrénshénwǎng

    - Lịch sử cổ đại khiến người ta say mê.

  • volume volume

    - duì 历史 lìshǐ 进行 jìnxíng 断代 duàndài 研究 yánjiū

    - tiến hành phân chia thời kỳ lịch sử để nghiên cứu.

  • volume volume

    - duì 古代 gǔdài 历史 lìshǐ 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Tôi rất quan tâm đến lịch sử cổ đại.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 珍珠 zhēnzhū 养殖业 yǎngzhíyè 历代 lìdài 不衰 bùshuāi

    - nghề nuôi trai ở nơi này qua nhiều thời kỳ cũng không bị suy yếu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao