Đọc nhanh: 历代 (lịch đại). Ý nghĩa là: các triều đại, qua nhiều thế hệ, các thời kỳ. Ví dụ : - 历代名画。 những danh hoạ của các triều đại.. - 历代务农。 qua nhiều thế hệ làm nghề nông.. - 这里的珍珠养殖业历代不衰。 nghề nuôi trai ở nơi này qua nhiều thời kỳ cũng không bị suy yếu.
历代 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. các triều đại
过去的各个朝代
- 历代 名画
- những danh hoạ của các triều đại.
✪ 2. qua nhiều thế hệ
过去的许多世代
- 历代 务农
- qua nhiều thế hệ làm nghề nông.
✪ 3. các thời kỳ
经历各个时期
- 这里 的 珍珠 养殖业 历代 不衰
- nghề nuôi trai ở nơi này qua nhiều thời kỳ cũng không bị suy yếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历代
- 历代 务农
- qua nhiều thế hệ làm nghề nông.
- 打狗棒法 只是 历代 帮主 相传
- Đả cẩu bổng pháp được truyền từ đời này sang đời khác.
- 他 对 古代 历史 粗通 一些
- Anh ấy hiểu sơ lược về lịch sử cổ đại.
- 历个 朝代 , 文化 各 不同
- Trong các triều đại trước kia, văn hóa đều không giống nhau.
- 古代 历史 令人神往
- Lịch sử cổ đại khiến người ta say mê.
- 对 历史 进行 断代 研究
- tiến hành phân chia thời kỳ lịch sử để nghiên cứu.
- 我 对 古代 历史 很感兴趣
- Tôi rất quan tâm đến lịch sử cổ đại.
- 这里 的 珍珠 养殖业 历代 不衰
- nghề nuôi trai ở nơi này qua nhiều thời kỳ cũng không bị suy yếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
历›