Đọc nhanh: 历久弥坚 (lịch cửu di kiên). Ý nghĩa là: trở nên kiên quyết hơn với thời gian trôi qua (thành ngữ).
历久弥坚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở nên kiên quyết hơn với thời gian trôi qua (thành ngữ)
to become more resolute with the passing of time (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历久弥坚
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 久 历戎 行
- ở lâu trong quân đội.
- 单县 历史 十分 悠久
- Huyện Thiện có lịch sử lâu đời.
- 岁月 不断 流逝 , 精神 历久弥新
- Năm tháng trôi qua, tinh thần ấy tồn tại mãi mãi
- 他 历经 苦难 , 意志 更坚
- Anh ấy trải qua khó khăn ý chí càng kiên cường.
- 华夏文化 历史悠久
- Văn hóa Hoa Hạ có lịch sử lâu đời.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 中国 有 悠久 的 历史
- Trung Quốc có lịch sử lâu đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
历›
坚›
弥›