Đọc nhanh: 历历在目 (lịch lịch tại mục). Ý nghĩa là: sống động trong tâm trí của một người (thành ngữ). Ví dụ : - 乘著常作滑翔翼鸟瞰大地,阡陌纵横,历历在目 Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
历历在目 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống động trong tâm trí của một người (thành ngữ)
vivid in one's mind (idiom)
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历历在目
- 历历在目
- rõ mồn một như hiện ra trước mắt; rành rành trước mắt.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 远近 风貌 , 历历在目
- cảnh vật gần xa, hiện rõ mồn một trước mắt.
- 追忆往事 , 历历在目
- nhớ lại chuyện cũ, như thấy rõ trước mắt.
- 他 在 经历 巨大 的 痛苦
- Anh ấy đang trải qua nỗi đau lớn.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 在 特定 的 历史 时期 内 可以 用 这 一 办法 处理
- Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.
- 在 中华民族 的 几千年 的 历史 中 , 产生 了 很多 的 民族英雄 和 革命领袖
- Lịch sử mấy ngàn năm của dân tộc Trung Hoa đã sản sinh ra rất nhiều vị lãnh tụ cách mạng và anh hùng dân tộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
在›
目›