Đọc nhanh: 历史上 (lịch sử thượng). Ý nghĩa là: lịch sử, trong lịch sử. Ví dụ : - 太空跑步是历史上激动人心的时刻。 Cuộc đua không gian là một thời kỳ thú vị trong lịch sử.
历史上 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lịch sử
historical
✪ 2. trong lịch sử
in history
- 太空 跑步 是 历史 上 激动人心 的 时刻
- Cuộc đua không gian là một thời kỳ thú vị trong lịch sử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历史上
- 徐州 是 历史 上 的 军事 要 地
- Từ Châu là yếu địa quân sự trong lịch sử.
- 历史 上 有 许多 著名 的 战争
- Trong lịch sử có nhiều cuộc chiến tranh nổi tiếng.
- 虞国 在历史上 有 重要 地位
- Nước Ngu có vị trí quan trọng trong lịch sử.
- 历史 上 未曾 有过 的 奇迹
- kỳ tích chưa từng có trong lịch sử.
- 舞台 和 银幕 上 一颗 璀璨 的 星辰 ; 历史 上 的 辉煌 一刻
- Một ngôi sao sáng rực trên sân khấu và màn ảnh; một khoảnh khắc vẻ vang trong lịch sử.
- 中国 历史 上 有 许多 帝
- Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.
- 历史 上 哪位 皇上 最 圣明 ?
- Vị hoàng đế nào trong lịch sử là tài giỏi nhất?
- 那 是 历史 上 最 严重 的 空难
- Đó là một trong những vụ tai nạn hàng không nghiêm trọng nhất trong lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
历›
史›