Đọc nhanh: 历史 (lịch sử). Ý nghĩa là: lịch sử (quá trình phát triển), lịch sử (sự kiện trong quá khứ), lịch sử (môn học). Ví dụ : - 中国历史悠久而丰富。 Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.. - 人类历史充满了变迁。 Lịch sử nhân loại đầy biến đổi.. - 这个国家的历史很复杂。 Lịch sử của quốc gia này rất phức tạp.
历史 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lịch sử (quá trình phát triển)
自然界和人类社会的发展过程;也指某种事物或个人的发展过程
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 人类 历史 充满 了 变迁
- Lịch sử nhân loại đầy biến đổi.
- 这个 国家 的 历史 很 复杂
- Lịch sử của quốc gia này rất phức tạp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lịch sử (sự kiện trong quá khứ)
以往的事实
- 历史 不能 被 遗忘
- Lịch sử không thể bị lãng quên.
- 历史 留给 我们 教训
- Lịch sử để lại cho chúng ta bài học.
- 历史 是 最好 的 见证
- Lịch sử là nhân chứng tốt nhất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. lịch sử (môn học)
指历史学科
- 历史课 今天 很 有趣
- Tiết học lịch sử hôm nay rất hấp dẫn.
- 历史 学科 需要 记忆
- Học lịch sử đòi hỏi phải nhớ nhiều.
- 他 的 历史 成绩 很 好
- Điểm môn lịch sử của anh ấy rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 历史
✪ 1. Danh từ/Tính từ(+ 的) + 历史
“历史” làm trung tâm ngữ
- 他们 研究 古老 的 历史
- Họ nghiên cứu lịch sử cổ xưa.
- 这 本书 介绍 现代 的 历史
- Cuốn sách này giới thiệu lịch sử hiện đại.
✪ 2. Động từ(改变/ 尊重/ 创造) + 历史
- 我们 应该 尊重 历史
- Chúng ta nên tôn trọng lịch sử.
- 科技 可以 改变 历史
- Công nghệ có thể thay đổi lịch sử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历史
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 中国 有 悠久 的 历史
- Trung Quốc có lịch sử lâu đời.
- 中国 历史 上 有 许多 帝
- Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
史›