Đọc nhanh: 傍岸 (bàng ngạn). Ý nghĩa là: áp mạn.
傍岸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áp mạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傍岸
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 小船 傍 了 岸
- Con thuyền nhỏ đã cập bến.
- 他们 用 绳子 把 船拉到 岸边
- Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 他 傍晚 至家
- Anh ấy về đến nhà vào lúc xế chiều.
- 他 喜欢 依傍在 树 下 读书
- Anh ấy thích dựa vào cây đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傍›
岸›