• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mao 毛 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Mao (毛) Chủ (丶) Thủy (氺)

  • Pinyin: Qiú
  • Âm hán việt: Cầu
  • Nét bút:ノ一一フ一丨丶一ノ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺毛求
  • Thương hiệt:HUIJE (竹山戈十水)
  • Bảng mã:U+6BEC
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 毬

  • Cách viết khác

    𣭳

Ý nghĩa của từ 毬 theo âm hán việt

毬 là gì? (Cầu). Bộ Mao (+7 nét). Tổng 11 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Quả bóng, Phiếm chỉ vật thể hình khối tròn, Quả bóng.. Từ ghép với : Nón (của cây thông, cây vân sam...). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • quả cầu, quả bóng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Quả bóng

- “Tam nhật, vương tọa Đại Hưng các thượng, khán tông tử nội thị phao tiếp tú đoàn cầu” ,, (Phong tục ) Ngày mồng ba (Tết), vua ngồi trên gác Đại Hưng, xem các tôn tử và các quan nội cung chơi đánh quả bóng thêu hình tròn.

Trích: v. An Nam Chí Lược

* Phiếm chỉ vật thể hình khối tròn

Từ điển Thiều Chửu

  • Quả bóng.
  • Cái gì vo thành hình tròn đều gọi là cầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Quả cầu, hình cầu, vật có hình cầu

- Nón (của cây thông, cây vân sam...).

Từ ghép với 毬