Đọc nhanh: 傍人篱壁 (bàng nhân ly bích). Ý nghĩa là: dựa dẫm; lệ thuộc; phụ thuộc.
傍人篱壁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dựa dẫm; lệ thuộc; phụ thuộc
比喻依傍他人的余荫,犹不能自立
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傍人篱壁
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 安静 的 傍晚 让 人 放松
- Chiều tối yên tĩnh thật thư giãn.
- 隔壁 前天 老 了 人 了
- Bên hàng xóm hôm kia có cụ già mới mất.
- 依傍 前人
- bắt chước người đi trước
- 他 总是 傍人门户
- Anh ta luôn dựa dẫm vào người khác.
- 傍晚 人们 忙碌 归 家
- Nhá nhem tối, mọi người tất bật trở về nhà.
- 壁画 中 人物形象 的 勾勒 自然 灵妙 , 独具一格
- nét vẽ nhân vật trong bức tranh trên tường thật tự nhiên điêu luyện, đường nét riêng biệt.
- 酒店 有 一个 壁求室 , 客人 可以 在 这里 打 壁球
- Khách sạn có một phòng chơi bóng, khách có thể chơi squash ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
傍›
壁›
篱›