Đọc nhanh: 傍柳随花 (bàng liễu tuỳ hoa). Ý nghĩa là: kỹ nữ; gái điếm.
傍柳随花 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ nữ; gái điếm
春天依倚花草柳树而游乐的情调亦作"傍花随柳"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傍柳随花
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 花街柳巷
- xóm cô đầu
- 花园 央是 棵 大柳树
- Ở trung tâm vườn hoa là một cây liễu lớn.
- 花红柳绿 的 春天 来 了
- Mùa xuân với hoa đỏ và liễu xanh đã đến.
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 他 花说柳说 , 就是 没人 听 他 的
- nó chuyên nói những lời giả dối, không ai nghe nó cả.
- 养蜂 必须 随着 花令 迁移 蜂箱
- nuôi ong mật nên dời thùng ong đến những nơi có hoa theo mùa.
- 我 的 天 倒 回 十年 前 说不定 你 正是 为 爱情 花红柳绿 的 年龄
- Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傍›
柳›
花›
随›