- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
- Pinyin:
Wēi
, Wō
, Wǒ
- Âm hán việt:
Nuỵ
Oa
Oải
Uy
- Nét bút:ノ丨ノ一丨ノ丶フノ一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻委
- Thương hiệt:OHDV (人竹木女)
- Bảng mã:U+502D
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 倭
Ý nghĩa của từ 倭 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 倭 (Nuỵ, Oa, Oải, Uy). Bộ Nhân 人 (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ丨ノ一丨ノ丶フノ一). Ý nghĩa là: “Uy trì” 倭遲 xa thăm thẳm, Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là “uy đọa” 倭墮, 1. lùn, thấp, “Uy trì” 倭遲 xa thăm thẳm, Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là “uy đọa” 倭墮. Từ ghép với 倭 : uy trì [weichí] Quanh co, uốn khúc. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Uy trì 倭遲 xa thăm thẳm.
- Một âm là oa. Lùn, người Nhật bản thấp bé nên xưa gọi là oa nhân 倭人. Tục quen đọc là chữ nuỵ.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* “Uy trì” 倭遲 xa thăm thẳm
Danh từ
* Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là “uy đọa” 倭墮
Từ điển phổ thông
- 1. lùn, thấp
- 2. người Nhật Bản
Từ điển Thiều Chửu
- Uy trì 倭遲 xa thăm thẳm.
- Một âm là oa. Lùn, người Nhật bản thấp bé nên xưa gọi là oa nhân 倭人. Tục quen đọc là chữ nuỵ.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* “Uy trì” 倭遲 xa thăm thẳm
Danh từ
* Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là “uy đọa” 倭墮
Từ điển Thiều Chửu
- Uy trì 倭遲 xa thăm thẳm.
- Một âm là oa. Lùn, người Nhật bản thấp bé nên xưa gọi là oa nhân 倭人. Tục quen đọc là chữ nuỵ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 倭遲
- uy trì [weichí] Quanh co, uốn khúc.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* “Uy trì” 倭遲 xa thăm thẳm
Danh từ
* Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là “uy đọa” 倭墮