Hán tự: 龙
Đọc nhanh: 龙 (long.sủng.lũng). Ý nghĩa là: rồng; con rồng, long; rồng (tượng trưng cho vua chúa), hình rồng. Ví dụ : - 龙是一种神话中的生物。 Rồng là một sinh vật trong thần thoại.. - 我喜欢看关于龙的电影。 Tôi rất thích xem những bộ phim về rồng.. - 没有人看过真正的龙。 Chưa có ai từng nhìn thấy rồng thật.
Ý nghĩa của 龙 khi là Danh từ
✪ rồng; con rồng
中国古代传说中的神异动物,身体长,有鳞,有角,有脚,能走,能飞,能游泳,能兴云降雨
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 我 喜欢 看 关于 龙 的 电影
- Tôi rất thích xem những bộ phim về rồng.
- 没有 人 看过 真正 的 龙
- Chưa có ai từng nhìn thấy rồng thật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ long; rồng (tượng trưng cho vua chúa)
封建时代用龙作为帝王的象征,也把龙字用在帝王使用的东西上
- 他 穿 上 了 龙袍
- Anh ấy mặc áo long bào.
- 皇帝 坐在 龙 床上 休息
- Hoàng đế ngồi trên long sàng nghỉ ngơi.
- 皇帝 的 龙颜 威严 无比
- Nét mặt của hoàng đế vô cùng uy nghiêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hình rồng
形状像龙的或装有龙的图案的
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 他们 划 龙舟 比赛
- Họ chèo thuyền rồng thi đấu.
✪ khủng long
古生物学上指古代某些爬行动物
- 恐龙 是 爬行动物
- Khủng long là động vật bò sát.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
✪ họ Long
(Lóng) 姓
- 我姓 龙
- Tôi họ Long
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 龙
✪ Số từ + 条 + 龙
số lượng danh
- 我 在 画 一条龙
- Tôi đang vẽ một con rồng.
- 这件 衣服 上 绣 了 两条 龙
- Trên chiếc áo này thêu hai con rồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 水龙头 被 塞住 了
- Vòi nước bị tắc rồi.
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 有人 龙舌兰 酒 喝 多 了
- Ai đó đã có một bông hoa phun rượu tequila.
- 孤 今日 龙心 大悦
- Ta hôm nay vui sướng vô cùng.
- 雪铁龙 是 法国 汽车品牌 , 由 安德烈
- Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 龙 堌 ( 在 江苏 )
- Long Cố (ở tỉnh Giang Tô).
- 穆棱 在 黑龙江
- Mục Lăng ở Hắc Long Giang.
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 莲花 泡 在 黑龙江
- Liên Hoa Bào ở tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc.
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 这个 水龙头 漏水 了
- Vòi nước này bị rò rồi.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 龙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 龙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm龙›