Đọc nhanh: 驱逐舰 (khu trục hạm). Ý nghĩa là: khu trục hạm; tàu khu trục (hàng hải).
Ý nghĩa của 驱逐舰 khi là Danh từ
✪ khu trục hạm; tàu khu trục (hàng hải)
以火炮和反潜武器为主要装备的中型军舰主要任务是担任护航、警戒和反潜装备有导弹武器的驱逐舰叫导弹驱逐舰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱逐舰
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
- 心情 逐渐 趋艾稳
- Tâm trạng dần dần ổn định.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 护航舰
- tàu hộ tống
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 课堂 逐渐 安静
- Lớp học dần trở nên yên tĩnh.
- 房间 逐渐 安静 了
- Căn phòng dần dần yên tĩnh lại.
- 保安 驱走 非法 小贩
- Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.
- 装甲 舰
- tàu chiến bọc thép
- 凶案 的 逐步 升级
- Sự leo thang giữa các lần giết
- 天色 逐渐 暗 了 下来
- Trời dần dần tối.
- 出租人 可 驱逐 不付 租金 的 承租人
- Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.
- 全 民族团结 起来 驱逐 侵略者
- Toàn dân đoàn kết đánh đuổi quân xâm lược.
- 外国 记者 被 驱逐出境
- Các nhà báo nước ngoài bị trục xuất khỏi nước.
- 驱逐出境
- đuổi ra khỏi biên giới.
- 驱逐舰
- tàu khu trục.
- 他 被 驱逐 出 了 国家
- Anh ấy đã bị trục xuất khỏi quốc gia.
- 大使馆 的 两名 随员 已 驱逐出境
- Hai thành viên đồng hành của đại sứ quán đã bị trục xuất khỏi nước này.
- 他 尽情 追逐 自己 的 梦想
- Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驱逐舰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驱逐舰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm舰›
逐›
驱›