驱逐舰 qūzhújiàn

Từ hán việt: 【khu trục hạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "驱逐舰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khu trục hạm). Ý nghĩa là: khu trục hạm; tàu khu trục (hàng hải).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 驱逐舰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 驱逐舰 khi là Danh từ

khu trục hạm; tàu khu trục (hàng hải)

以火炮和反潜武器为主要装备的中型军舰主要任务是担任护航、警戒和反潜装备有导弹武器的驱逐舰叫导弹驱逐舰

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱逐舰

  • - 追逐 zhuīzhú 野兽 yěshòu

    - đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.

  • - 心情 xīnqíng 逐渐 zhújiàn 趋艾稳 qūàiwěn

    - Tâm trạng dần dần ổn định.

  • - 李教授 lǐjiàoshòu 水洁冰清 shuǐjiébīngqīng 从不 cóngbù 随波逐流 suíbōzhúliú 一直 yìzhí dōu 受到 shòudào 学生 xuésheng men de 爱戴 àidài

    - Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.

  • - 护航舰 hùhángjiàn

    - tàu hộ tống

  • - 军舰 jūnjiàn jiāng 护送 hùsòng 船队 chuánduì

    - Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.

  • - 家庭 jiātíng 能源 néngyuán 消费 xiāofèi 逐年 zhúnián 增加 zēngjiā

    - Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.

  • - 课堂 kètáng 逐渐 zhújiàn 安静 ānjìng

    - Lớp học dần trở nên yên tĩnh.

  • - 房间 fángjiān 逐渐 zhújiàn 安静 ānjìng le

    - Căn phòng dần dần yên tĩnh lại.

  • - 保安 bǎoān 驱走 qūzǒu 非法 fēifǎ 小贩 xiǎofàn

    - Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.

  • - 装甲 zhuāngjiǎ jiàn

    - tàu chiến bọc thép

  • - 凶案 xiōngàn de 逐步 zhúbù 升级 shēngjí

    - Sự leo thang giữa các lần giết

  • - 天色 tiānsè 逐渐 zhújiàn àn le 下来 xiàlai

    - Trời dần dần tối.

  • - 出租人 chūzūrén 驱逐 qūzhú 不付 bùfù 租金 zūjīn de 承租人 chéngzūrén

    - Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.

  • - quán 民族团结 mínzútuánjié 起来 qǐlai 驱逐 qūzhú 侵略者 qīnlüèzhě

    - Toàn dân đoàn kết đánh đuổi quân xâm lược.

  • - 外国 wàiguó 记者 jìzhě bèi 驱逐出境 qūzhúchūjìng

    - Các nhà báo nước ngoài bị trục xuất khỏi nước.

  • - 驱逐出境 qūzhúchūjìng

    - đuổi ra khỏi biên giới.

  • - 驱逐舰 qūzhújiàn

    - tàu khu trục.

  • - bèi 驱逐 qūzhú chū le 国家 guójiā

    - Anh ấy đã bị trục xuất khỏi quốc gia.

  • - 大使馆 dàshǐguǎn de 两名 liǎngmíng 随员 suíyuán 驱逐出境 qūzhúchūjìng

    - Hai thành viên đồng hành của đại sứ quán đã bị trục xuất khỏi nước này.

  • - 尽情 jìnqíng 追逐 zhuīzhú 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 驱逐舰

Hình ảnh minh họa cho từ 驱逐舰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驱逐舰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Hạm
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBHU (竹卜月竹山)
    • Bảng mã:U+8230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dí , Tún , Zhòu , Zhú
    • Âm hán việt: Trục
    • Nét bút:一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMSO (卜一尸人)
    • Bảng mã:U+9010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khu
    • Nét bút:フフ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSK (弓一尸大)
    • Bảng mã:U+9A71
    • Tần suất sử dụng:Cao