Đọc nhanh: 斥逐 (xích trục). Ý nghĩa là: đuổi; đuổi đi; xua đuổi; trục xuất; đày đi.
Ý nghĩa của 斥逐 khi là Động từ
✪ đuổi; đuổi đi; xua đuổi; trục xuất; đày đi
驱逐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斥逐
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
- 受 了 一顿 痛斥
- bị lên án một trận
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 心情 逐渐 趋艾稳
- Tâm trạng dần dần ổn định.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 课堂 逐渐 安静
- Lớp học dần trở nên yên tĩnh.
- 房间 逐渐 安静 了
- Căn phòng dần dần yên tĩnh lại.
- 凶案 的 逐步 升级
- Sự leo thang giữa các lần giết
- 老板 板 着 面孔 训斥 人
- Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.
- 天色 逐渐 暗 了 下来
- Trời dần dần tối.
- 心潮 逐浪 高
- sóng lòng lớp lớp dâng cao.
- 他 逐渐 丧失 了 兴趣
- Anh ấy dần dần mất hứng thú.
- 经济 形势 逐渐 变得 稳定
- Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 群雄逐鹿
- anh hùng tranh thiên hạ; quần hùng tranh lộc.
- 厉声 斥责
- nghiêm nghị khiển trách.
- 他 被 斥 逐出 国
- Anh ta bị trục xuất khỏi nước.
- 斥 卤 面积 逐年 增加
- Diện tích đất mặn tăng lên hàng năm.
- 他 尽情 追逐 自己 的 梦想
- Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斥逐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斥逐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斥›
逐›
đuổi đi; loại trừ; trừ bỏ; khu trừ
đuổi điđể lật đổ
thôi việc; nghỉ việctha; trao trả (tù binh, người bị bắt)
Trục Xuất
vứt bỏ; bỏ; loại bỏ; thải hồi; đuổi ra (thường dùng cho vật); gạt
đánh đuổicách chứcđuổi ra khỏi; trục xuất; tốngđuổi đi; xua đuổi; tống cổ