Đọc nhanh: 虚度光阴 (hư độ quang âm). Ý nghĩa là: Uống phí thơi gian. Ví dụ : - 抓住时间,不要虚度光阴。 Chúng ta phải biết trân trọng thời gian, không nên uổng phí thời gian.
Ý nghĩa của 虚度光阴 khi là Thành ngữ
✪ Uống phí thơi gian
- 抓住 时间 不要 虚度光阴
- Chúng ta phải biết trân trọng thời gian, không nên uổng phí thời gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚度光阴
- 虚度年华
- lãng phí thì giờ; để năm tháng trôi qua vô ích.
- 她 珍惜 与 家人 共度 的 时光
- Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.
- 我 度过 悠闲 的 时光
- Tôi trải qua khoảng thời gian nhàn nhã.
- 光阴似箭
- thời gian thắm thoát thoi đưa
- 虚度光阴
- sống uổng phí thời gian
- 弹指光阴
- thời gian thắm thoát thoi đưa
- 青年时代 的 光阴 是 最 宝贵 的
- những năm tháng thời thanh niên là quý báu nhất.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 他 不想 虚度年华
- Anh ấy không muốn lãng phí tuổi trẻ.
- 阳光 散去 了 阴霾
- Ánh nắng đã xua tan mây mù.
- 这支 电灯 的 光度 很 合适
- Độ sáng của chiếc đèn điện này khá phù hợp.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 他 表现 出 谦虚 的 态度
- Anh ấy tỏ thái độ khiêm nhường.
- 你 用 的 胶卷 感光度 是 多少
- Bạn dùng bộ phim có độ nhạy là bao nhiêu?
- 他们 度过 了 甜美 时光
- Họ đã trải qua thời gian tốt đẹp.
- 我 度过 了 很多 美好 的 时光
- Tôi đã trải qua nhiều khoảnh khắc đẹp.
- 我们 一起 度过 了 美好 的 时光
- Chúng tôi cùng nhau trải qua một thời gian tuyệt vời.
- 抓住 时间 不要 虚度光阴
- Chúng ta phải biết trân trọng thời gian, không nên uổng phí thời gian.
- 不要 虚度 你 的 时间
- Đừng lãng phí thời gian của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚度光阴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚度光阴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
度›
虚›
阴›