Đọc nhanh: 望而生畏 (vọng nhi sinh uý). Ý nghĩa là: trông đã khiếp sợ; thấy sợ.
Ý nghĩa của 望而生畏 khi là Thành ngữ
✪ trông đã khiếp sợ; thấy sợ
看见了就害怕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望而生畏
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 他 因为 妻子 生病 而 休妻
- Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.
- 望而却步
- thấy vậy mà chùn bước.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 贫民 渴望 改善生活
- Người dân nghèo khao khát cải thiện cuộc sống.
- 希望 你们 的 生活 平安
- Hy vọng cuộc sống của các bạn bình yên.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 她 生活 得 清淡 而 舒适
- Cô sống một cuộc sống đơn giản nhưng thoải mái.
- 我们 都 以 生活 在 社会主义 的 新 越南 而 感到 骄傲
- chúng tôi đều cảm thấy tự hào được sống trên đất nước Việt Nam mới, xã hội chủ nghĩa.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 突变体 由 突变 而 产生 的 一种 新 个体 、 新 有机体 或者 新种
- 突变体 là một cá thể mới, một sinh vật hữu cơ mới hoặc một loài mới phát triển từ một biến thể.
- 生活 掌握 在 自己 手中 , 而 非 让 生活 来 掌握 你
- Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.
- 初生之犊不畏虎
- con bê mới sinh không sợ hổ (tuổi trẻ anh dũng không sợ chết).
- 引领而望
- Nghểnh cổ ngắm nhìn.
- 她 渴望 成为 一名 医生
- Cô ấy khao khát trở thành bác sĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 望而生畏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 望而生畏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm望›
生›
畏›
而›
chùn bước; do dự; ngần ngại; ngại ngần
nhượng bộ lui binh; nhượng bộ đối phương
mặt ashen (thành ngữ)
mặt tái ngắt; mặt tái mét, mặt cắt không còn giọt máu
để xem là nguy hiểm (thành ngữ); sợ làm cái gì đó
chạm tay có thể bỏng; quyền thế rất mạnh
vừa gặp đã yêu, tiếng sét ái tình; yêu từ cái nhìn đầu tiên
liếc nhìn; nhìn lấm létlấm lét nhìn