首都 shǒudū

Từ hán việt: 【thủ đô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "首都" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ đô). Ý nghĩa là: thủ đô; thủ phủ. Ví dụ : - 。 Thủ đô Hà Nội là trái tim của Tổ Quốc.. - 。 Chúng tôi sẽ đi du lịch đến thủ đô.. - 。 Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 首都 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 首都 khi là Danh từ

thủ đô; thủ phủ

国家最高政权机关所在地,是全国的政治中心

Ví dụ:
  • - 首都 shǒudū 河内 hénèi shì 祖国 zǔguó de 心脏 xīnzàng

    - Thủ đô Hà Nội là trái tim của Tổ Quốc.

  • - 我们 wǒmen yào 首都 shǒudū 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi sẽ đi du lịch đến thủ đô.

  • - 东京 dōngjīng shì 日本 rìběn de 首都 shǒudū

    - Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.

  • - 首都 shǒudū yǒu 许多 xǔduō 政府 zhèngfǔ 机关 jīguān

    - Thủ đô có nhiều cơ quan chính phủ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 首都

Tên (thành phố) + 是 + Tên (quốc gia) + 的 + 首都

... là thủ đô của quốc gia nào

Ví dụ:
  • - 河内 hénèi shì 越南 yuènán de 首都 shǒudū

    - Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

  • - 北京 běijīng shì 中国 zhōngguó de 首都 shǒudū

    - Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首都

  • - 印尼 yìnní de 首都 shǒudū shì 雅加达 yǎjiādá

    - Thủ đô của Indonesia là Jakarta.

  • - 伯恩 bóēn shì 瑞士 ruìshì 首都 shǒudū

    - Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.

  • - 伦敦 lúndūn shì 英国 yīngguó de 首都 shǒudū

    - London là thủ đô của nước Anh.

  • - 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn dōu shì 德国 déguó 军国主义者 jūnguózhǔyìzhě 首先 shǒuxiān 启衅 qǐxìn de

    - Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.

  • - 河内 hénèi 首都 shǒudū

    - Thủ đô Hà Nội.

  • - 今早 jīnzǎo gāng cóng 雷克雅 léikèyǎ 维克 wéikè 飞回来 fēihuílai 冰岛 bīngdǎo 首都 shǒudū

    - Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.

  • - zài 雷克雅 léikèyǎ 维克 wéikè 冰岛 bīngdǎo 首都 shǒudū 待过 dàiguò 一段时间 yīduànshíjiān

    - Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik

  • - 柬埔寨 jiǎnpǔzhài de 首都 shǒudū shì 金边 jīnbiān

    - Thủ đô của Campuchia là Phnom Penh.

  • - 首都 shǒudū 河内 hénèi shì 祖国 zǔguó de 心脏 xīnzàng

    - Thủ đô Hà Nội là trái tim của Tổ Quốc.

  • - 他们 tāmen 初步统计 chūbùtǒngjì le 首都机场 shǒudūjīchǎng de 客流量 kèliúliàng

    - Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.

  • - 五大洲 wǔdàzhōu de 朋友 péngyou 齐集 qíjí zài 中国 zhōngguó de 首都北京 shǒudūběijīng

    - Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.

  • - 巴黎 bālí shì 法国 fǎguó de 首都 shǒudū

    - Paris là thủ đô của Pháp.

  • - 柏林 bólín shì 德国 déguó de 首都 shǒudū

    - Béc-lin là thủ đô của Đức.

  • - 台北 táiběi shì 台湾 táiwān de 首都 shǒudū

    - Đài Bắc là thủ đô của Đài Loan.

  • - 军队 jūnduì 占领 zhànlǐng le 敌国 díguó 首都 shǒudū

    - Quân đội chiếm đóng thủ đô của đất nước đối phương.

  • - 飞机 fēijī jiāng 半个 bànge 小时 xiǎoshí 降落 jiàngluò zài 首都机场 shǒudūjīchǎng

    - Máy bay dự kiến hạ cánh xuống sân bay Thủ đô sau nửa giờ nữa.

  • - xià de 首都 shǒudū zài 安阳 ānyáng

    - Kinh đô của Hoa Hạ ở An Dương.

  • - 暑假 shǔjià shí 爸爸 bàba dài dào 北京 běijīng 旅游 lǚyóu 饱览 bǎolǎn le 首都 shǒudū de 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.

  • - 楚国 chǔguó de 首都 shǒudū shì yǐng dōu

    - Thủ đô của nước Sở là Dĩnh Đô.

  • - 北京 běijīng shì 中国 zhōngguó de 首都 shǒudū

    - Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 首都

Hình ảnh minh họa cho từ 首都

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首都 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Dōu , Dū
    • Âm hán việt: Đô
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JANL (十日弓中)
    • Bảng mã:U+90FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao