Đọc nhanh: 首都领地 (thủ đô lĩnh địa). Ý nghĩa là: Lãnh thổ Thủ đô Úc (ACT) quanh Canberra 堪培拉, lãnh thổ thủ đô.
Ý nghĩa của 首都领地 khi là Danh từ
✪ Lãnh thổ Thủ đô Úc (ACT) quanh Canberra 堪培拉
Australian Capital Territory (ACT) around Canberra 堪培拉
✪ lãnh thổ thủ đô
capital territory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首都领地
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 伦敦 是 英国 的 首都
- London là thủ đô của nước Anh.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 小羊 都 紧紧 地 挨 在 一起
- Những chú cừu ở sát gần nhau.
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 河内 首都
- Thủ đô Hà Nội.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 弗地 安特 工业 的 首席 技术 官
- Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 我 在 雷克雅 维克 冰岛 首都 待过 一段时间
- Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik
- 柬埔寨 的 首都 是 金边
- Thủ đô của Campuchia là Phnom Penh.
- 我们 都 会 科学 地 训练
- Chúng tôi đều sẽ luyện tập khoa học.
- 首都 河内 是 祖国 的 心脏
- Thủ đô Hà Nội là trái tim của Tổ Quốc.
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 军队 占领 了 敌国 首都
- Quân đội chiếm đóng thủ đô của đất nước đối phương.
- 那首歌 在 各地 都 很 流行
- Bài hát đó phổ biến khắp nơi.
- 首都 一片 平静 , 然而 据 报道 在 别的 地方 仍 有 持续 的 骚乱
- Thủ đô yên tĩnh, tuy nhiên, theo báo cáo, tình trạng bất ổn vẫn tiếp tục diễn ra ở những địa phương khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 首都领地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首都领地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
都›
领›
首›