Đọc nhanh: 国都 (quốc đô). Ý nghĩa là: thủ đô.
Ý nghĩa của 国都 khi là Danh từ
✪ thủ đô
首都
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国都
- 伦敦 是 英国 的 首都
- London là thủ đô của nước Anh.
- 小王 、 小李 以及 小丽 都 是 中国 人
- Tiểu Vương, Tiểu Lý và Tiểu Lệ đều là người Trung Quốc.
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 每个 国家 都 有 国徽
- Mỗi quốc gia đều có quốc huy.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 宁是 中国 古都 之一
- Nam Kinh là một trong những cố đô của Trung Quốc.
- 首都 河内 是 祖国 的 心脏
- Thủ đô Hà Nội là trái tim của Tổ Quốc.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 巴黎 是 法国 的 首都
- Paris là thủ đô của Pháp.
- 柏林 是 德国 的 首都
- Béc-lin là thủ đô của Đức.
- 每个 人 都 要 为 祖国 建设 出 一份 儿力
- Mỗi người đều phải góp một phần công sức cho sự nghiệp xây dựng đất nước.
- 他 把 一生 都 贡献 给 了 国家
- Ông đã cống hiến cuộc đời mình cho đất nước。
- 军队 占领 了 敌国 首都
- Quân đội chiếm đóng thủ đô của đất nước đối phương.
- 这 一切 都 从 那 俄国人 开始
- Tất cả những thứ chết tiệt này bắt đầu với tiếng Nga đó
- 我 想 别人 现在 都 叫 那 刚果民主共和国
- Tôi nghĩ bây giờ họ gọi đó là Cộng hòa Dân chủ Congo.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 这些 老 艺术家 都 是 我们 的 国宝
- những nhà nghệ thuật lão luyện này đều là báu vật của nhà nước ta.
- 这里 的 东西 都 比 我们 国家 的 贱
- Mọi thứ ở đây đều rẻ hơn so với đất nước chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国都
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国都 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
都›