Đọc nhanh: 坐吃享福 (toạ cật hưởng phúc). Ý nghĩa là: sống vô vị; sống tẻ nhạt; sống đơn điệu tẻ nhạt.
Ý nghĩa của 坐吃享福 khi là Thành ngữ
✪ sống vô vị; sống tẻ nhạt; sống đơn điệu tẻ nhạt
呆板单调地生活,消极地,被动地,身体上和精神上均缺乏主动地生活,光吃和生长,别的什么也不干
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐吃享福
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 她 终于 安枕 享福 了
- Cô ấy cuối cùng được sống yên ổn.
- 他们 在 乡下 安枕 享福
- Họ sống yên ổn ở nông thôn.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 享点福
- Hưởng chút phúc phần.
- 有福同享
- có phúc cùng hưởng
- 我们 有福同享
- Chúng tôi có phúc cùng hưởng.
- 享 齐人之福
- Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời
- 吃 犒劳 ( 享受 搞劳 )
- ăn khao.
- 他 从来 没享 过福
- Ông ấy chưa từng hưởng phúc.
- 吃苦在前 , 享受在后
- Chịu khổ trước, hưởng phúc sau.
- 她 静静地 坐 着 吃 瓜
- Cô ấy yên lặng ngồi một bên hóng mát.
- 在 吃饭 时 , 他们 坐 吵架
- Đang ăn mà bọn họ tự dưng cãi nhau.
- 要 工作 , 不能 坐 着 吃现成饭
- Phải làm việc, đừng ngồi mát ăn bát vàng.
- 福恩要 来 吃 一顿 奶酪 火锅 当 夜宵
- Fawn sẽ đến để ăn tối với nước sốt nửa đêm.
- 她 和 家人 一起 享受 到 幸福
- Cô ấy và gia đình tận hưởng hạnh phúc.
- 职工 们 享有 各种 福利
- Nhân viên được hưởng nhiều phúc lợi.
- 员工 可以 享受 公司 的 福利
- Nhân viên có thể hưởng các phúc lợi của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐吃享福
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐吃享福 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm享›
吃›
坐›
福›