Đọc nhanh: 饱餐战饭 (bão xan chiến phạn). Ý nghĩa là: no bụng trước trận chiến (thành ngữ).
Ý nghĩa của 饱餐战饭 khi là Thành ngữ
✪ no bụng trước trận chiến (thành ngữ)
to fill one's belly before the battle (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱餐战饭
- 我 去 餐厅 吃饭
- Tôi đến một nhà hàng để ăn.
- 他们 到 餐馆 吃饭
- Họ đến nhà hàng ăn cơm.
- 他 吃 了 三碗 饭 才 饱
- Anh ta ăn ba bát cơm mới no.
- 饭 没 入口 , 人 就 饱 了
- Cơm còn chưa ăn mà đã đi rồi.
- 大家 酒足饭饱 , 十分 满足
- Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
- 那 是 我 的 午餐 盒饭 。 今天 中午 我 不 回来 吃饭 了
- Đó là hộp cơm trưa của tôi. Trưa nay tôi không về ăn cơm nữa.
- 她 午饭 吃 得 很少 , 期待 晚饭 时 饱餐一顿
- Cô ấy ăn ít trưa và mong chờ có một bữa tối no nê.
- 我 觉得 饭菜 点得 太多 了 , 我 是 眼馋肚饱 呀
- Tớ thấy là gọi hơi nhiều món r, thật đúng là no bụng đói con mắt mà.
- 我们 今天 不要 去 饭馆 吃 这 吃 那 了 , 我 请 你 去 喝 豆浆 吧 , 管饱 的
- Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.
- 这餐 饭 做 得 还行
- Bữa ăn này nấu cũng tạm ổn.
- 我们 去 韩国 餐厅 吃饭
- Chúng tôi đi ăn ở nhà hàng Hàn Quốc.
- 他们 在 中餐馆 吃饭
- Họ ăn ở nhà hàng Trung Quốc.
- 我们 去 那家 餐馆 吃饭
- Chúng tôi đến nhà hàng đó ăn cơm.
- 她 将 放在 冰箱 里 的 一些 残余 食物 拼凑 成 一餐饭
- Cô ấy ghép một bữa ăn từ những món ăn còn lại trong tủ lạnh.
- 我 宁可 自己 做饭 , 也 不 吃快餐
- Tôi thà tự nấu ăn còn hơn ăn đồ ăn nhanh.
- 这家 餐馆 的 炒饭 非常 好吃
- Cơm rang của quán này rất ngon.
- 我们 去 了 一家 餐厅 吃晚饭
- Chúng tôi đến một nhà hàng để ăn tối.
- 这份 饭 很 有 挑战性
- Đây là một công việc khó nhằn.
- 这餐 饭 合计 每人 20 元
- Mỗi người dự tính 20 tệ cho bữa ăn này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饱餐战饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饱餐战饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm战›
餐›
饭›
饱›