Đọc nhanh: 游荡终日 (du đãng chung nhật). Ý nghĩa là: cà xiêng.
Ý nghĩa của 游荡终日 khi là Danh từ
✪ cà xiêng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游荡终日
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 终日 劳碌 , 十分 困顿
- mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi.
- 终日 劳碌
- suốt ngày vất vả.
- 盘桓 终日
- quanh quẩn hết ngày.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 苦日子 终于 熬 到头 了
- Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.
- 终日 浪荡
- suốt ngày lang thang.
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
- 他 整天 在 外面 游荡
- Anh ấy lêu lổng cả ngày ở bên ngoài.
- 痞子 们 街头 游荡
- Những gã côn đồ lang thang đường phố.
- 船 在 湖心 随风 游荡
- giữa hồ, con thuyền lắc lư theo chiều gió.
- 矻 矻 终日
- cặm cụi suốt ngày.
- 惶惶不可终日
- khiếp sợ vô cùng; không thể chịu đựng nổi dù chỉ một ngày
- 奔走 终日 , 苦不堪言
- bôn ba suốt ngày, khổ không chịu nổi.
- 妈妈 终日 操持家务
- Mẹ suốt ngày lo việc nhà.
- 他 终日 出差 很 辛苦
- Anh ấy suốt ngày đi công tác rất vất vả.
- 凯旋 的 日子 终于 来 了
- Ngày chiến thắng cuối cùng đã đến.
- 参观 展览 的 人 终日 不断
- người xem triển lãm suốt ngày không ngớt.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 游荡终日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 游荡终日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
游›
终›
荡›