食欲 shíyù

Từ hán việt: 【thực dục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "食欲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thực dục). Ý nghĩa là: thèm ăn; ngon miệng. Ví dụ : - 。 Món ăn này nhìn thôi đã thấy thèm ăn rồi.. - 。 Ngửi thấy mùi thơm, tôi liền thấy thèm ăn ngay.. - 。 Sau khi tập thể dục, cảm giác thèm ăn của tôi tăng lên rất nhiều.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 食欲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 食欲 khi là Danh từ

thèm ăn; ngon miệng

人进食的要求

Ví dụ:
  • - zhè 道菜 dàocài 看着 kànzhe jiù yǒu 食欲 shíyù

    - Món ăn này nhìn thôi đã thấy thèm ăn rồi.

  • - 闻到 wéndào 香味 xiāngwèi 食欲 shíyù 一下子 yīxiàzǐ jiù lái le

    - Ngửi thấy mùi thơm, tôi liền thấy thèm ăn ngay.

  • - 运动 yùndòng wán de 食欲 shíyù 大增 dàzēng

    - Sau khi tập thể dục, cảm giác thèm ăn của tôi tăng lên rất nhiều.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 食欲

Động từ (有/没有/毫无/影响) + 食欲

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 没有 méiyǒu 食欲 shíyù

    - Hôm nay tôi không muốn ăn.

  • - 生病 shēngbìng shí 没有 méiyǒu 食欲 shíyù

    - Tôi chẳng muốn ăn cái gì khi bị ốm.

  • - 这个 zhègè cài 毫无 háowú 食欲 shíyù

    - Món ăn này không hấp dẫn chút nào.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

食欲 + Động từ/Tính từ (好/差/大增)

Ví dụ:
  • - 食欲 shíyù hěn hǎo

    - Anh ấy có cảm giác ngon miệng.

  • - de 食欲 shíyù 最近 zuìjìn 一直 yìzhí 很差 hěnchà

    - Cô ấy dạo này chán ăn.

  • - 生病 shēngbìng hòu 食欲 shíyù 大增 dàzēng

    - Sau khi khỏi bệnh, cảm giác ngon miệng tăng đáng kể.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食欲

  • - 孩子 háizi 粒着 lìzhe 零食 língshí

    - Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 汉堡 hànbǎo shì 食品 shípǐn

    - Hamburger là đồ ăn.

  • - 奶奶 nǎinai 食给 shígěi 我们 wǒmen 热汤 rètāng

    - Bà cho chúng tôi canh nóng.

  • - 吸食 xīshí 鸦片 yāpiàn

    - hút thuốc phiện

  • - 小猫 xiǎomāo 看到 kàndào 食物 shíwù 颠儿 diānér 过去 guòqù

    - Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 哀哀欲绝 āiāiyùjué

    - Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.

  • - 丰美 fēngměi de 食品 shípǐn

    - thực phẩm dồi dào.

  • - 求知欲 qiúzhīyù

    - ham học hỏi.

  • - 没有 méiyǒu 食物 shíwù 我们 wǒmen 只能 zhǐnéng 饿 è zhe

    - Không có thức ăn, chúng tôi chỉ có thể chết đói.

  • - 这个 zhègè cài 毫无 háowú 食欲 shíyù

    - Món ăn này không hấp dẫn chút nào.

  • - 食欲 shíyù hěn hǎo

    - Anh ấy có cảm giác ngon miệng.

  • - 生病 shēngbìng hòu 食欲 shíyù 大增 dàzēng

    - Sau khi khỏi bệnh, cảm giác ngon miệng tăng đáng kể.

  • - 生病 shēngbìng shí 没有 méiyǒu 食欲 shíyù

    - Tôi chẳng muốn ăn cái gì khi bị ốm.

  • - 运动 yùndòng wán de 食欲 shíyù 大增 dàzēng

    - Sau khi tập thể dục, cảm giác thèm ăn của tôi tăng lên rất nhiều.

  • - 今天 jīntiān 没有 méiyǒu 食欲 shíyù

    - Hôm nay tôi không muốn ăn.

  • - zhè 道菜 dàocài 看着 kànzhe jiù yǒu 食欲 shíyù

    - Món ăn này nhìn thôi đã thấy thèm ăn rồi.

  • - de 食欲 shíyù 最近 zuìjìn 一直 yìzhí 很差 hěnchà

    - Cô ấy dạo này chán ăn.

  • - 闻到 wéndào 香味 xiāngwèi 食欲 shíyù 一下子 yīxiàzǐ jiù lái le

    - Ngửi thấy mùi thơm, tôi liền thấy thèm ăn ngay.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan de 食物 shíwù shì 什么 shénme

    - Món ăn yêu thích của bạn là gì?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 食欲

Hình ảnh minh họa cho từ 食欲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食欲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:ノ丶ノ丶丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CRNO (金口弓人)
    • Bảng mã:U+6B32
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa