Đọc nhanh: 风度翩翩 (phong độ phiên phiên). Ý nghĩa là: phong độ ngời ngời. Ví dụ : - 李叔叔潇洒大方,风度翩翩。 chú Lý tiêu sái hào phóng, phong độ ngời ngời. - 舞台上出现了一位风度翩翩的年轻人。 Một chàng trai trẻ đẹp trai , phong độ ngời ngời xuất hiện trên sân khấu.
Ý nghĩa của 风度翩翩 khi là Thành ngữ
✪ phong độ ngời ngời
风度:美好的举止姿态。翩翩:洒脱的样子。形容举止言谈优雅自然,超逸洒脱。
- 李 叔叔 潇洒 大方 风度翩翩
- chú Lý tiêu sái hào phóng, phong độ ngời ngời
- 舞台 上 出现 了 一位 风度翩翩 的 年轻人
- Một chàng trai trẻ đẹp trai , phong độ ngời ngời xuất hiện trên sân khấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风度翩翩
- 翩翩飞 鸟
- nhanh như chim bay.
- 风度翩翩
- phong độ thanh thoát, nhẹ nhàng.
- 翩跹起舞
- nhảy múa tung tăng.
- 翩翩起舞
- múa tung tăng.
- 他 翩然 起舞
- Anh ấy nhẹ nhàng khiêu vũ.
- 他 的 台风 很 有 风度
- Phong thái của anh ấy rất phong độ.
- 你 要 危坐 , 不失 风度
- Bạn phải ngồi ngay ngắn không mất phong độ..
- 风筝 在 空中 翩翩 飞扬
- Diều nhẹ nhàng bay trên không trung.
- 姑娘 们 伴随 着 欢快 的 乐曲 翩翩起舞
- Các cô gái theo âm điệu ca nhạc vui tươi mà nhảy múa.
- 浮想联翩
- suy tư không dứt.
- 浮想联翩
- ý nghĩ miên man; suy nghĩ miên man.
- 纱巾 缅 起舞 翩翩
- Khăn voan cuốn lên khiêu vũ tung bay.
- 连翩 而 至
- miên man không dứt.
- 舞台 上 出现 了 一位 风度翩翩 的 年轻人
- Một chàng trai trẻ đẹp trai , phong độ ngời ngời xuất hiện trên sân khấu.
- 风致 翩翩
- nhảy múa nhẹ nhàng thanh tao.
- 李 叔叔 潇洒 大方 风度翩翩
- chú Lý tiêu sái hào phóng, phong độ ngời ngời
- 他 才 是 最帅 古装 美男 , 风度翩翩 玉树临风
- Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
- 我 看见 小树 在 大风 中 翩翩起舞 就 有 一种 不祥 的 预感
- Tôi có linh cảm không lành khi nhìn thấy những thân cây nhỏ đung đưa nhảy múa trong gió mạnh.
- 美丽 的 风筝 在 万里无云 的 天空 中 翩翩起舞
- Những con diều xinh đẹp nhẹ nhàng nhảy múa trên bầu trời không một gợn mây.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风度翩翩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风度翩翩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
翩›
风›