Đọc nhanh: 玉树临风 (ngọc thụ lâm phong). Ý nghĩa là: ngọc thụ lâm phong (nói về người đàn ông dáng dấp thanh cao; ý chí sắt đá). Ví dụ : - 他才是最帅古装美男,风度翩翩玉树临风。 Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
Ý nghĩa của 玉树临风 khi là Thành ngữ
✪ ngọc thụ lâm phong (nói về người đàn ông dáng dấp thanh cao; ý chí sắt đá)
形容人风度潇洒,姿容秀美。多用于男子。
- 他 才 是 最帅 古装 美男 , 风度翩翩 玉树临风
- Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉树临风
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 把酒 临风
- nâng cốc đứng trước gió (khí thế hào sảng, tự tại thong dong)
- 那棵 树 傲然挺立 在 风中
- Cây đó đứng kiên cường đưng trong gió.
- 风 把 树枝 吹断 了
- Gió thổi gãy cành cây rồi.
- 风 把 树叶 吹出来 了
- Gió đã thổi bay lá cây.
- 暴风雨 把 树枝 从 树干 上 刮 了 下来
- Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.
- 树枝 在 风中 微微 晃动
- Cành cây khẽ đung đưa trong gió.
- 白杨树 迎风 飒飒 地响
- bạch dương rì rào trong gió.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 树丫 在 风中 摇晃
- Chẽ cành cây rung lắc trong gió.
- 树枝 在 风中 摇晃
- Cành cây đong đưa trong gió.
- 旌旗 临风 招展
- cờ quạt đón gió bay phất phới.
- 老树 的 树叶 在 夜风 中 轻轻 摆动
- Lá cây già đung đưa nhẹ trong gió đêm
- 树标 在 风中 摇曳
- Ngọn cây lung lay trong gió.
- 临街 有 三棵 柳树
- đối diện có ba cây liễu.
- 浏风 吹动 树叶
- Gió mạnh làm lay động lá cây.
- 那片 树叶 已经 风干 了
- Lá cây đó đã được phơi khô rồi.
- 经过 春风 , 枯树 开始 回春
- Qua gió xuân, cây khô bắt đầu hồi sinh.
- 风 吹动 了 树 的 末端
- Gió thổi làm lay động ngọn cây.
- 他 才 是 最帅 古装 美男 , 风度翩翩 玉树临风
- Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玉树临风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玉树临风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
树›
玉›
风›