Đọc nhanh: 风流蕴藉 (phong lưu uẩn tạ). Ý nghĩa là: ôn hòa và tinh tế.
Ý nghĩa của 风流蕴藉 khi là Thành ngữ
✪ ôn hòa và tinh tế
temperate and refined
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风流蕴藉
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 风流 案件
- vụ án chơi bời trăng hoa.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 名士风流
- danh sĩ phong lưu
- 流风 遗俗
- phong tục thời xưa còn lưu lại.
- 蕴藉 的 微笑
- nụ cười hàm tiếu
- 时 下 流行 这种 风格
- Đang thịnh hành phong cách này.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 你 曾经 也 是 风流倜傥 的 风云人物
- Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.
- 查 风源 , 治 流沙
- xem xét nguồn gió, trị cát trôi.
- 流风余韵
- dư âm của những phong tục thời xa xưa.
- 风流韵事
- chuyện phong lưu nho nhã
- 空气 流动 就 形成 风
- luồng không khí dịch chuyển tạo thành gió.
- 意味 蕴藉
- ý vị hàm súc
- 风流才子
- tài tử phong lưu
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
- 他 就是 唐璜 风流成性 的 花花公子
- Anh chàng là Don Juan.
- 他 的 风流 故事 人人皆知
- Câu chuyện phóng đãng của anh ấy ai cũng biết.
- 数 风流人物 , 还 看 今朝
- được coi là nhân vật phong lưu, hãy xem lại hiện tại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风流蕴藉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风流蕴藉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
蕴›
藉›
风›