• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
  • Pinyin: Xiāo
  • Âm hán việt: Tiêu
  • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一一丨ノ丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡萧
  • Thương hiệt:XETLX (重水廿中重)
  • Bảng mã:U+6F47
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 潇

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𤂣 𤄙

Ý nghĩa của từ 潇 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiêu). Bộ Thuỷ (+11 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: 1. sông Tiêu. Từ ghép với : b. Mưa phùn gió nhẹ, lất phất Chi tiết hơn...

Tiêu

Từ điển phổ thông

  • 1. sông Tiêu
  • 2. mưa lất phất

Từ điển Trần Văn Chánh

* 瀟瀟tiêu tiêu [xiaoxiao] a. Vi vu, rì rào (tả cảnh mưa gió)

- Gió vi vu hề sông Dịch lạnh, tráng sĩ một đi hề không trở lại (Yên Đan tử)

- b. Mưa phùn gió nhẹ, lất phất