颜值高 yán zhí gāo

Từ hán việt: 【nhan trị cao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "颜值高" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhan trị cao). Ý nghĩa là: ưa nhìn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 颜值高 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 颜值高 khi là Từ điển

ưa nhìn

good-looking

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颜值高

  • - 鹿茸 lùrōng 具有 jùyǒu gāo 价值 jiàzhí

    - Nhung hươu có giá trị cao.

  • - 这块 zhèkuài 玉佩 yùpèi 价值 jiàzhí gāo

    - Miếng ngọc bội này có giá trị cao.

  • - de 颜值 yánzhí jiù 一般 yìbān

    - Nhan sắc của anh ấy cũng chỉ bình thường thôi.

  • - xīn 设备 shèbèi 帮助 bāngzhù 工厂 gōngchǎng 提高 tígāo le 产值 chǎnzhí

    - Thiết bị mới giúp nhà máy tăng sản lượng.

  • - 那个 nàgè yǒu 价值 jiàzhí gāo

    - Chiếc nậm rượu đó có giá trị cao.

  • - 颜值 yánzhí duì hěn 重要 zhòngyào

    - Nhan sắc đối với tôi rất quan trọng.

  • - táo 价值 jiàzhí 非常 fēicháng gāo

    - Giá trị của đồ gốm cổ rất cao.

  • - 这种 zhèzhǒng 价值 jiàzhí gāo

    - Loại tiền bố này có giá trị khá cao.

  • - 工厂 gōngchǎng 产值 chǎnzhí 提高 tígāo le

    - Giá trị sản xuất của nhà máy đã tăng lên.

  • - de 价值 jiàzhí xiǎng de gāo duō le

    - Giá trị của nó cao hơn tôi nghĩ.

  • - 颜值 yánzhí gāo de rén hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Người có nhan sắc nổi bật rất được yêu thích.

  • - 这件 zhèjiàn 艺术品 yìshùpǐn de 价值 jiàzhí hěn gāo

    - Giá trị của tác phẩm nghệ thuật này rất cao.

  • - 这件 zhèjiàn 文物 wénwù 价值 jiàzhí hěn gāo

    - Vật cổ này có giá trị rất cao.

  • - 公正无私 gōngzhèngwúsī de 高贵 gāoguì 品质 pǐnzhì 值得 zhíde 我们 wǒmen 学习 xuéxí

    - Những phẩm chất cao quý về chí công vô tư của anh ấy đáng cho chúng ta học hỏi

  • - 正值 zhèngzhí 国庆 guóqìng 老友 lǎoyǒu 重逢 chóngféng 真是 zhēnshi 分外 fènwài 高兴 gāoxīng

    - nhân dịp quốc khánh, bạn cũ gặp nhau, thật là vui sướng.

  • - de 颜值 yánzhí 令人 lìngrén 印象 yìnxiàng 深刻 shēnkè

    - Nhan sắc của anh ấy khiến người khác ấn tượng sâu sắc.

  • - 小米 xiǎomǐ de 营养价值 yíngyǎngjiàzhí hěn gāo

    - Giá trị dinh dưỡng của hạt kê rất cao.

  • - 芸薹 yúntái de 营养价值 yíngyǎngjiàzhí hěn gāo

    - Rau cải dầu có giá trị dinh dưỡng cao.

  • - zhè 本书 běnshū de 借鉴 jièjiàn 价值 jiàzhí hěn gāo

    - Giá trị học hỏi của cuốn sách này rất cao.

  • - 这张 zhèzhāng 邮票 yóupiào 具有 jùyǒu hěn gāo de 价值 jiàzhí

    - Con tem này có giá trị rất cao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 颜值高

Hình ảnh minh họa cho từ 颜值高

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颜值高 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nhan
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノノノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHMBO (卜竹一月人)
    • Bảng mã:U+989C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao