Đọc nhanh: 撩妹 (liêu muội). Ý nghĩa là: cua gái; thả thính; trêu gái. Ví dụ : - 撩妹技巧需要慢慢学。 Cách thả thính phải học từ từ.. - 他总喜欢撩妹。 Anh ấy luôn thích trêu gái.
Ý nghĩa của 撩妹 khi là Động từ
✪ cua gái; thả thính; trêu gái
男性通过各种方式去吸引女性
- 撩妹 技巧 需要 慢慢 学
- Cách thả thính phải học từ từ.
- 他 总 喜欢 撩妹
- Anh ấy luôn thích trêu gái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撩妹
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 她 没有 姐妹 , 只有 一个 哥哥
- chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.
- 妹妹 拿 橘子
- Em gái cầm quả quýt.
- 我 妹妹 很瘦
- Em gái tôi rất gầy.
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 妹妹 一直 都 很 乖
- Em gái luôn rất ngoan.
- 我 妹妹 很 聪明
- Em gái tôi rất thông minh.
- 林妹妹 , 姐姐 好想你
- Em Lâm, chị nhớ em lắm.
- 妹妹 是 妈妈 的 宝贝
- Em gái là cục cưng của mẹ.
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 你 敢 撩 我 妹妹 , 我 给 你 好看
- Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.
- 他 总 喜欢 撩妹
- Anh ấy luôn thích trêu gái.
- 他 撩妹 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.
- 撩妹 技巧 需要 慢慢 学
- Cách thả thính phải học từ từ.
- 我 最近 学了 一些 越南 的 撩妹 情话
- Gần đây tôi đã học được vài câu thả tính tỏ tình bằng tiếng việt
- 这 也 是 一个 撩妹 的 技巧
- Đây cũng là một kĩ xảo cua gái
- 总所 周知 , 现在 是 微信 撩妹 的 时代 ,
- Như chúng ta đã biết, bây giờ là thời đại của WeChat trêu chọc các cô gái,
- 我们 兄妹 几人 随 势如破竹 的 诺曼人
- Anh chị em của tôi và tôi đã đi theo người Norman
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撩妹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撩妹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妹›
撩›