Đọc nhanh: 顶事 (đỉnh sự). Ý nghĩa là: hữu dụng; tác dụng; có ích; được việc; tốt. Ví dụ : - 别看他个子小,干起活来可顶事呢。 đừng thấy anh ấy nhỏ con nhưng rất được việc đấy.. - 多穿件夹衣也还顶事。 mặc nhiều áo kép cũng có ích.. - 吃这药不顶事 uống thuốc rồi cũng không thấy tác dụng gì.
Ý nghĩa của 顶事 khi là Động từ
✪ hữu dụng; tác dụng; có ích; được việc; tốt
(顶事儿) 能解决问题;有用
- 别看 他 个子 小 , 干起 活来 可 顶事 呢
- đừng thấy anh ấy nhỏ con nhưng rất được việc đấy.
- 多 穿件 夹衣 也 还 顶事
- mặc nhiều áo kép cũng có ích.
- 吃 这药 不 顶事
- uống thuốc rồi cũng không thấy tác dụng gì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶事
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 别看 他 个子 小 , 干起 活来 可 顶事 呢
- đừng thấy anh ấy nhỏ con nhưng rất được việc đấy.
- 有 事由 他 顶 挡 , 别理 他
- có việc do anh ấy gánh vác, đừng để ý đến.
- 吃 这药 不 顶事
- uống thuốc rồi cũng không thấy tác dụng gì.
- 多 穿件 夹衣 也 还 顶事
- mặc nhiều áo kép cũng có ích.
- 大事 小事 他 都 很 顶真
- việc lớn việc nhỏ anh ấy đều rất nghiêm túc.
- 她 来到 事业 的 顶点
- Cô ấy đã đạt đỉnh cao sự nghiệp.
- 顶 昨天 我 才 听说 这件 事
- Tới hôm qua tôi mới nghe về chuyện này.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
顶›