Đọc nhanh: 顶饰 (đỉnh sức). Ý nghĩa là: vật trang trí; đồ trang trí (trên đỉnh).
Ý nghĩa của 顶饰 khi là Danh từ
✪ vật trang trí; đồ trang trí (trên đỉnh)
顶上 (如屋脊上或钟顶上) 的装饰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶饰
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 衣饰 浮艳
- quần áo trang sức loè loẹt
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 服饰 华丽
- ăn mặc lộng lẫy.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 他 为 妻子 买 了 个 胜饰
- Anh ấy mua cho vợ một chiếc khăn.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 箱子 里面 是 珍贵 首饰
- Bên trong hộp là đồ trang sức quý giá.
- 她 佩戴 的 琪 饰 非常 漂亮
- Bộ trang sức ngọc cô ấy đeo rất xinh đẹp.
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 边缘 装饰 在 桌子 顶部 、 托盘 或 书架 边缘 处 的 直立 的 装饰品 或 造型
- Các đồ trang trí thẳng đứng được đặt ở phần trên cùng của bàn, khay hoặc mép kệ trang trí.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶饰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶饰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm顶›
饰›