Đọc nhanh: 改色 (cải sắc). Ý nghĩa là: đổi màu; thay đổi màu sắc, thay đổi sắc mặt; đổi sắc; biến sắc. Ví dụ : - 秋末冬初,林木改色。 cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.. - 面不改色 mặt không đổi sắc
Ý nghĩa của 改色 khi là Động từ
✪ đổi màu; thay đổi màu sắc
改变原有的颜色
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
✪ thay đổi sắc mặt; đổi sắc; biến sắc
改变神色
- 面不改色
- mặt không đổi sắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改色
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 色霁
- nguôi giận.
- 愠 色
- vẻ giận
- 蓝色 是 一种 颜色
- Màu xanh lam là một loại màu.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 乳白色
- sữa màu trắng.
- 看 风色
- xem tình thế
- 看 火色
- xem độ lửa
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 白色 势力 试图 阻止 改革
- Các lực lượng phản cách mạng cố gắng ngăn chặn cải cách.
- 面不改色
- mặt không đổi sắc
- 年轻人 的 角色 正在 改变
- Vai trò của thanh niên hiện đang thay đổi.
- 色彩 微调 更改 对象 中 颜色 成分 的 数量
- Tinh chỉnh màu sắc thay đổi số lượng các thành phần màu sắc trong đối tượng.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 改色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm改›
色›