Đọc nhanh: 穿透力 (xuyên thấu lực). Ý nghĩa là: Lực xuyên thấu. Ví dụ : - 电子打主意器使音乐变得有穿透力 Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
Ý nghĩa của 穿透力 khi là Danh từ
✪ Lực xuyên thấu
穿透力是能量外化穿透物质与辐射外界的能力,能量越强,穿透力越大。 子弹和炸弹有看得见的穿透力,看不见的穿透力叫什么?老百姓人叫“气场”,道家叫“元气”,法家叫“势”,佛教叫“福报”,儒家叫“德”,社会学叫“潮流”,物理学叫势能、气流、热浪、光波…… 能量是质量的时空分布与变化做功的度量,爱因斯坦给我们定义了了一个能量公式E=mc2,能量是质量乘以光速的平方,最恐怖的穿透力是铀等放射性元素的核裂变,产生摧毁一切的原子能,将实物化为齑粉。 穿透力也能将“虚”的"实"有穿透力的爱促使雌雄结合产生新生命,有穿透力的创意会征服他人诞生伟大的事业。
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿透力
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 力巴 话
- nói không thông thạo chuyên môn.
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
- 拉斐尔 很 有 魅力
- Rafael rất hấp dẫn.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 穿凿附会
- gán ép khiên cưỡng.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 子弹 穿透 了 墙壁
- Viên đạn xuyên thủng bức tường.
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
- 权力 机关 需要 透明度
- Các cơ quan thẩm quyền cần có tính minh bạch.
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 参透机关 ( 看穿 阴谋 或 秘密 )
- biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)
- 他 穿 的 一双 布鞋 被 雨水 浸透 了
- đôi giầy vải anh ấy đi bị ướt sũng nước mưa.
- 他们 的 努力 贯穿 工作 始终
- Sự cố gắng của họ xuyên suốt toàn bộ công việc.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穿透力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穿透力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
穿›
透›