Đọc nhanh: 不露声色 (bất lộ thanh sắc). Ý nghĩa là: không thể hiện cảm xúc hoặc ý định của một người.
Ý nghĩa của 不露声色 khi là Thành ngữ
✪ không thể hiện cảm xúc hoặc ý định của một người
not show one's feeling or intentions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不露声色
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 他 的 抱怨声 不止
- Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 这 两 堵墙 的 颜色 不 一样
- Màu sắc của hai bức tường này không giống nhau.
- 雷声 不断 轰响
- Tiếng sấm không ngừng nổ vang.
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 并 不 逊色
- không phải là kém cỏi
- 透露 风声
- để lộ tin tức
- 不 露 形迹
- không lộ hình tích
- 家长 不让 孩子 穿着 太 暴露
- Bố mẹ không để con cái ăn mặc quá lộ liễu.
- 任 你 百般 撩拨 , 他 就是 不动声色
- mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不露声色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不露声色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
声›
色›
露›
hồn bay phách lạc; kinh hồn bạt vía; hú vía; hết hồn; bạt hồn bạt vía
gióng trống khua chiêng; rầm rộ sôi nổi
vui mừng lộ rõ trên nét mặt; hớn hở ra mặt
tái người
tướng mạo sẵn có; diện mạo vốn có
không thể kìm lại
mặt ashen (thành ngữ)
danh tính ban đầu bộc lộ đầy đủ (thành ngữ); (nghĩa bóng) vạch mặt và phơi bày toàn bộ sự thật, hiện nguyên hình
Kìm Lòng Không Đậu, Không Kìm Lòng Nổi, Không Nén Nổi Tình Cảm
nghiêm nét mặt (sự bất bình vì trọng nghĩa hiện lên nét mặt.)