知人知面不知心 zhīrén zhī miàn bùzhī xīn

Từ hán việt: 【tri nhân tri diện bất tri tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "知人知面不知心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tri nhân tri diện bất tri tâm). Ý nghĩa là: người ta có thể biết một người trong một thời gian dài mà không hiểu bản chất thực sự của người đó (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 知人知面不知心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 知人知面不知心 khi là Từ điển

người ta có thể biết một người trong một thời gian dài mà không hiểu bản chất thực sự của người đó (thành ngữ)

one may know a person for a long time without understanding his true nature (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知人知面不知心

  • - 局外人 júwàirén 不得而知 bùdéérzhī

    - người ngoài cuộc không sao biết được.

  • - ér shuō méi rén 知道 zhīdào

    - Nếu bạn không nói, không ai biết.

  • - 自己 zìjǐ 犯了错 fànlecuò 不知悔改 bùzhīhuǐgǎi 就算 jiùsuàn le 为什么 wèishíme 还要 háiyào 拖人下水 tuōrénxiàshuǐ

    - Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.

  • - 几个 jǐgè rén 整天 zhěngtiān 勾勾搭搭 gōugōudādā de 不知 bùzhī yào 干什么 gànshénme

    - mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.

  • - 内心 nèixīn 不知 bùzhī 咋办 zǎbàn

    - Anh ấy do dự trong lòng, không biết phải làm thế nào.

  • - 心里 xīnli 乱腾腾 luànténgténg de 不知 bùzhī 怎么办 zěnmebàn cái hǎo

    - trong lòng rối bời, chẳng biết làm thế nào nữa.

  • - 要么 yàome 死者 sǐzhě yǒu 不为人知 bùwéirénzhī de 生活 shēnghuó

    - Hoặc họ đã sống bí mật

  • - 我们 wǒmen yào 懂得 dǒngde 知恩图报 zhīēntúbào 不要 búyào zuò 忘恩负义 wàngēnfùyì de rén

    - Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.

  • - 知道 zhīdào de zhè 一点儿 yīdiǎner lián 人家 rénjiā de 零儿 língér 比不上 bǐbùshàng a

    - điều tôi biết này, không bằng cái lẻ của người khác.

  • - 比尔 bǐěr 不肯 bùkěn 参加 cānjiā 球赛 qiúsài 因为 yīnwèi 知道 zhīdào de 球艺 qiúyì 不好 bùhǎo ér yòu 爱面子 àimiànzi

    - Bill không muốn tham gia trận bóng, vì anh ta biết kỹ năng bóng đá của mình không tốt và anh ta lại quan tâm đến danh dự.

  • - 人所共知 rénsuǒgòngzhī de 事实 shìshí 这里 zhèlǐ 不拟 bùnǐ 缕述 lǚshù

    - mọi người biết toàn bộ sự thật rồi, không thể bịa đặt ra ở đây được.

  • - shì 耿直 gěngzhí rén 一向 yíxiàng 知无不言 zhīwúbùyán 言无不尽 yánwúbùjìn

    - anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.

  • - 惯常 guàncháng 出门 chūmén de rén 知道 zhīdào 旅途 lǚtú shàng de 许多 xǔduō 不便 bùbiàn

    - những người hay đi ra ngoài, biết có rất nhiều bất tiện trên đường đi.

  • - 不要 búyào ràng 别人 biérén 知道 zhīdào

    - Đừng để cho người khác biết.

  • - 不知 bùzhī 何人 hérén wèi zhī

    - Không biết người nào làm.

  • - 差不多 chàbùduō le 别人 biérén 知道 zhīdào hái 以为 yǐwéi zài 欺负 qīfu

    - Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!

  • - 知道 zhīdào 成熟 chéngshú de rén yǒu 什么 shénme 特点 tèdiǎn ma

    - Bạn có biết dấu hiệu của một người chưa trưởng thành?

  • - 窘得 jiǒngdé 面脸 miànliǎn 通红 tònghóng 不知 bùzhī 如何是好 rúhéshìhǎo

    - Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì

  • - 这人 zhèrén zhēn 不知好歹 bùzhīhǎodǎi

    - người này không biết tốt xấu.

  • - 知道 zhīdào zài 工程技术 gōngchéngjìshù 方面 fāngmiàn shì 不行 bùxíng de

    - anh biết là về phương diện kỹ thuật công trình tôi không rành mà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 知人知面不知心

Hình ảnh minh họa cho từ 知人知面不知心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知人知面不知心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao