Đọc nhanh: 面红耳赤 (diện hồng nhĩ xích). Ý nghĩa là: mặt đỏ tía tai (mặt mày đỏ gay lên thường do tức giận, xấu hổ.).
Ý nghĩa của 面红耳赤 khi là Thành ngữ
✪ mặt đỏ tía tai (mặt mày đỏ gay lên thường do tức giận, xấu hổ.)
形容因急躁、害羞脸上发红的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面红耳赤
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 他 的 耳朵 冻红 了
- Tai của anh ta bị đỏ do lạnh.
- 我们 公司 的 安全 方面 今年 亮起 了 红灯
- Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.
- 赤红 脸儿
- đỏ mặt.
- 她 的 耳朵 通红
- Tai cô ấy đỏ bừng.
- 煮 的 红薯 很面
- khoai lang luộc rất bở.
- 他 赤手空拳 面对 敌人
- Anh ta đối mặt với kẻ thù bằng tay không.
- 这 被 里 儿 是 粉红色 的 , 外面 是 大 红色 的
- Chiếc này này có màu hồng bên trong và màu đỏ bên ngoài.
- 你 的 面 看起来 很红
- Khuôn mặt của bạn trông rất đỏ.
- 小明 与 小红 在 学校 见面
- Tiểu Minh gặp Tiểu Hồng ở trường.
- 她 窘得 面脸 通红 , 不知 如何是好
- Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì
- 她 看起来 面色 红润 , 十分 健康
- Cô ấy trông hồng hào và rất khỏe mạnh.
- 他 好 和 人 说 嘴 , 时常 争得 面红耳赤
- anh ấy thích tranh cãi với người khác, thường cãi đến mặt đỏ tía tai.
- 红高粱 是 一部 出色 的 电影 , 它 的 画面 漂亮
- "Cao lương đỏ" là một bộ phim điện ảnh xuất sắc với đồ họa đẹp mắt.
- 窗帘 的 面是 红色 的
- Mặt ngoài của rèm là màu đỏ.
- 提起 这 面 红旗 , 可大有 来历
- nhắc đến lá cờ đỏ này, quả là có một nguồn gốc sâu xa.
- 他 面色 红润 , 身体 很 健康
- anh ấy vẻ mặt hồng hào, thân thể khoẻ mạnh.
- 他们 争论 得 面红耳赤
- Họ tranh luận tới mặt đỏ tía tai.
- 听到 这话 , 她 面红耳赤
- Nghe lời này cô ấy mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面红耳赤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面红耳赤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm红›
耳›
赤›
面›