Hán tự: 里
Đọc nhanh: 里 (lí.lý). Ý nghĩa là: bên trong; phía trong, lót (bên trong, mặt trái của áo hoặc chăn), xóm; làng. Ví dụ : - 箱子里放了一个礼物。 Trong hộp có một món quà.. - 房间里有两张床。 Trong phòng có hai cái giường.. - 这面是里儿,那面是面儿。 Mặt này là mặt trái, mặt kia là mặt phải.
Ý nghĩa của 里 khi là Danh từ
✪ bên trong; phía trong
里边;里边的 (跟''外''相对)
- 箱子 里 放 了 一个 礼物
- Trong hộp có một món quà.
- 房间 里 有 两张床
- Trong phòng có hai cái giường.
✪ lót (bên trong, mặt trái của áo hoặc chăn)
衣服被褥等东西不露在外面的那一层;纺织品的反面
- 这面 是 里 儿 , 那面 是 面儿
- Mặt này là mặt trái, mặt kia là mặt phải.
- 这件 衣服 的 里子 很 舒服
- Lớp trong của chiếc áo này rất thoải mái.
✪ xóm; làng
古代户籍管理的一级组织,一般以二十五家为一里
- 每里 都 有 自己 的 管理 规章
- Mỗi làng đều có quy tắc quản lý riêng.
- 每里 内 有 相同 数量 的 家庭
- Mỗi làng có số lượng gia đình bằng nhau.
✪ quê hương
家乡
- 回到 故里 , 他 感到 非常 亲切
- Trở về quê hương, anh ấy cảm thấy rất thân thiết.
- 每逢 节日 , 他 都 会 想念 故里
- Mỗi khi lễ tết, anh ấy đều nhớ quê hương.
✪ trong; nội bộ
一定的界限以内;内部(跟“外”相对)
- 箱子 里 有 很多 金子
- Trong rương có rất nhiều vàng.
- 我 在 办公室 里 等 你
- Tôi đang đợi bạn trong văn phòng.
✪ nơi; chỗ
附在''这、那、哪''等字后面表示地点
- 这里 有 很多 草莓
- Ở đây có rất nhiều dâu tây.
- 你 那里 , 槐花 开 了 吗 ?
- Ở chỗ bạn, hoa hòe đã nở chưa?
✪ họ Lí
姓
- 他 姓 里
- Anh ấy họ Lí.
Ý nghĩa của 里 khi là Lượng từ
✪ dặm (đơn vị đo chiều dài, bằng 1/2 km)
长度单位,1市里等于150丈,合500米
- 现在 离 你 村 还有 几里 ?
- Bây giờ còn cách thôn của bạn bao nhiêu dặm?
- 那片 森林 绵延 十几里 呢
- Rừng kia kéo dài hơn mười dặm đó.
So sánh, Phân biệt 里 với từ khác
✪ 上 vs 里 vs 中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 扎到 人群 里
- Chui vào đám đông.
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 尔去 哪里 ?
- Bạn đi đâu?
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 埃米尔 不 在 这里
- Emir không có ở đây.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm里›