面包 miànbāo

Từ hán việt: 【miến bao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "面包" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miến bao). Ý nghĩa là: bánh mì. Ví dụ : - 。 Mẹ bảo anh ấy đến cửa hàng mua bánh mì.. - ? Bánh mì bao nhiêu tiền một cái?. - 。 Bánh mì đã bán hết rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 面包 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 面包 khi là Danh từ

bánh mì

食品,把面粉加水等调匀, 发酵后烤制而成

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma ràng 商店 shāngdiàn mǎi 面包 miànbāo

    - Mẹ bảo anh ấy đến cửa hàng mua bánh mì.

  • - 面包 miànbāo 多少 duōshǎo qián 一个 yígè

    - Bánh mì bao nhiêu tiền một cái?

  • - 面包 miànbāo 已经 yǐjīng 卖完 màiwán le

    - Bánh mì đã bán hết rồi.

  • - 爸爸 bàba 从来 cónglái 没吃过 méichīguò 面包 miànbāo

    - Bố tôi trước nay chưa từng ăn bánh mì.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 面包

烤,买,做,吃 + 面包

nướng/ mua/ làm/ ăn + bánh mì

Ví dụ:
  • - zài 烤面包 kǎomiànbāo

    - Anh ấy đang nướng bánh mì.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 面包 miànbāo

    - Tôi thích ăn bánh mì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面包

  • - 饿 è le jiù pào 一包 yībāo 方便面 fāngbiànmiàn

    - Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 面包 miànbāo 香气扑鼻 xiāngqìpūbí

    - Bánh mì của tiệm này thơm phức.

  • - 提案 tíàn yīng 包括 bāokuò 全面 quánmiàn

    - Đề xuất nên bao gồm mọi mặt.

  • - zhè 面包 miànbāo hěn sōng

    - Bánh mì này rất xốp.

  • - zài 烤面包 kǎomiànbāo

    - Anh ấy đang nướng bánh mì.

  • - 面包 miànbāo shàng yǒu máo

    - Trên bánh mì có nấm mốc.

  • - zhù le 面包 miànbāo

    - Anh ấy cắn chặt miếng bánh mì.

  • - 早饭 zǎofàn chī 面包 miànbāo

    - Tôi ăn bánh mì vào bữa sáng.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 面包 miànbāo

    - Tôi thích ăn bánh mì.

  • - 面包 miànbāo zhā diào 桌上 zhuōshàng

    - Mẩu vụn bánh mì rơi trên bàn.

  • - 烘热 hōngrè 这块 zhèkuài 面包 miànbāo

    - Nướng miếng bánh mỳ này nóng lên đi.

  • - 面包 miànbāo 发霉 fāméi 变质 biànzhì le

    - Bánh mì mốc biến chất rồi.

  • - 格林威治 gélínwēizhì 面包店 miànbāodiàn de

    - Của Greenwich Bakery.

  • - 一连 yīlián cóng 正面 zhèngmiàn 进攻 jìngōng 二连 èrlián 三连 sānlián 侧面 cèmiàn 包抄 bāochāo

    - đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).

  • - 那个 nàgè 老人 lǎorén 因为 yīnwèi tōu 面包 miànbāo ér 坐牢 zuòláo le

    - Ông già đã phải ngồi tù vì ăn cắp bánh mì.

  • - 烤面包 kǎomiànbāo shāo 开水 kāishuǐ 不算 bùsuàn

    - Bánh mì nướng và nước đun sôi không được tính.

  • - qǐng gěi 两片 liǎngpiàn ér 面包 miànbāo

    - Xin hãy cho tôi hai miếng bánh mì.

  • - shū 外面 wàimiàn 再包 zàibāo 一层 yīcéng zhǐ 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 封面 fēngmiàn

    - ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.

  • - 喜欢 xǐhuan 面包 miànbāo jiù 果酱 guǒjiàng

    - Cô ấy thích ăn bánh mì nhắm với mứt.

  • - cuō 面团 miàntuán zuò le 面包 miànbāo

    - Cô ấy nhào bột làm bánh mì.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 面包

Hình ảnh minh họa cho từ 面包

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao