Đọc nhanh: 面包 (miến bao). Ý nghĩa là: bánh mì. Ví dụ : - 妈妈让他去商店买面包。 Mẹ bảo anh ấy đến cửa hàng mua bánh mì.. - 面包多少钱一个? Bánh mì bao nhiêu tiền một cái?. - 面包已经卖完了。 Bánh mì đã bán hết rồi.
Ý nghĩa của 面包 khi là Danh từ
✪ bánh mì
食品,把面粉加水等调匀, 发酵后烤制而成
- 妈妈 让 他 去 商店 买 面包
- Mẹ bảo anh ấy đến cửa hàng mua bánh mì.
- 面包 多少 钱 一个 ?
- Bánh mì bao nhiêu tiền một cái?
- 面包 已经 卖完 了
- Bánh mì đã bán hết rồi.
- 我 爸爸 从来 没吃过 面包
- Bố tôi trước nay chưa từng ăn bánh mì.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 面包
✪ 烤,买,做,吃 + 面包
nướng/ mua/ làm/ ăn + bánh mì
- 他 在 烤面包
- Anh ấy đang nướng bánh mì.
- 我 喜欢 吃 面包
- Tôi thích ăn bánh mì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面包
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 这家 店 的 面包 香气扑鼻
- Bánh mì của tiệm này thơm phức.
- 提案 应 包括 全面
- Đề xuất nên bao gồm mọi mặt.
- 这 面包 很 松
- Bánh mì này rất xốp.
- 他 在 烤面包
- Anh ấy đang nướng bánh mì.
- 面包 上 有 毛
- Trên bánh mì có nấm mốc.
- 他 咋 住 了 面包
- Anh ấy cắn chặt miếng bánh mì.
- 我 早饭 吃 面包
- Tôi ăn bánh mì vào bữa sáng.
- 我 喜欢 吃 面包
- Tôi thích ăn bánh mì.
- 面包 渣 掉 桌上
- Mẩu vụn bánh mì rơi trên bàn.
- 烘热 这块 面包
- Nướng miếng bánh mỳ này nóng lên đi.
- 面包 发霉 变质 了
- Bánh mì mốc biến chất rồi.
- 格林威治 面包店 的
- Của Greenwich Bakery.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 那个 老人 因为 偷 面包 而 坐牢 了
- Ông già đã phải ngồi tù vì ăn cắp bánh mì.
- 烤面包 和 烧 开水 不算
- Bánh mì nướng và nước đun sôi không được tính.
- 请 给 我 两片 儿 面包
- Xin hãy cho tôi hai miếng bánh mì.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 她 喜欢 面包 就 果酱
- Cô ấy thích ăn bánh mì nhắm với mứt.
- 她 搓 面团 做 了 面包
- Cô ấy nhào bột làm bánh mì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面包
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
面›