biǎo

Từ hán việt: 【biểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biểu). Ý nghĩa là: bề ngoài; mặt ngoài; mẽ ngoài, bảng; biểu, đồng hồ; đồng hồ đeo tay. Ví dụ : - 。 Không thể nhìn người qua vẻ bề ngoài.. - ? Vẻ bề ngoài quan trọng đến thế sao?. - 。 Đây là bảng báo cáo tài chính.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bề ngoài; mặt ngoài; mẽ ngoài

外面;外表

Ví dụ:
  • - rén 不能 bùnéng zhǐ kàn 表相 biǎoxiāng

    - Không thể nhìn người qua vẻ bề ngoài.

  • - 外表 wàibiǎo 如此 rúcǐ 重要 zhòngyào ma

    - Vẻ bề ngoài quan trọng đến thế sao?

bảng; biểu

用表格形式排列事项的书籍或文件

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 财务报表 cáiwùbàobiǎo

    - Đây là bảng báo cáo tài chính.

  • - qǐng xiān 填表 tiánbiǎo zài 提交 tíjiāo

    - Xin bạn điền biểu mẫu trước rồi nộp.

đồng hồ; đồng hồ đeo tay

计时的器具,一般指比钟小而可以随身携带的

Ví dụ:
  • - de 手表 shǒubiǎo hěn guì

    - Đồng hồ đeo tay của anh ấy rất đắt.

  • - 这个 zhègè 怀表 huáibiǎo 很准 hěnzhǔn

    - Chiếc đồng hồ bỏ túi này rất chuẩn.

kế; công tơ; đồng hồ đo

测量某种量的器具

Ví dụ:
  • - zhè shì xīn de 温度表 wēndùbiǎo

    - Đây là nhiệt kế mới.

  • - zhe 一只 yīzhī 水表 shuǐbiǎo

    - Cô ấy cầm một chiếc đồng hồ nước.

họ (không phải ruột thịt)

中表(亲戚)

Ví dụ:
  • - zhè shì de 表哥 biǎogē

    - Đây là anh họ của tôi.

  • - zhè shì de 表妹 biǎomèi

    - Đây là em họ của tôi.

gương; mực thước; kiểu mẫu; mẫu mực

榜样;模范

Ví dụ:
  • - shì 大家 dàjiā de 表率 biǎoshuài

    - Anh ấy là tấm gương của mọi người.

  • - 老师 lǎoshī 应该 yīnggāi 为人师表 wéirénshībiǎo

    - Giáo viên nên làm gương cho mọi người.

bản tấu; tờ sớ dâng lên vua

古代文体奏章的一种,用于较重大的事件

Ví dụ:
  • - 《 出师表 chūshībiǎo 表达 biǎodá le 诸葛亮 zhūgěliàng de 忠诚 zhōngchéng

    - "Xuất Sư Biểu" thể hiện lòng trung thành của Gia Cát Lượng.

  • - 《 陈情表 chénqíngbiǎo 内容 nèiróng 感人至深 gǎnrénzhìshēn

    - Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.

cột đo bóng nắng

古代测日影的标杆

Ví dụ:
  • - 圭表 guībiǎo shì 古代 gǔdài de 测量 cèliáng 工具 gōngjù

    - Cột đo bóng nắng là công cụ đo lường cổ đại.

  • - 我们 wǒmen 学习 xuéxí 如何 rúhé 使用 shǐyòng 圭表 guībiǎo

    - Chúng tôi học cách sử dụng cột đo bóng nắng.

bia đá

古代指作标记用的柱子

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 看到 kàndào 一座 yīzuò 华表 huábiǎo

    - Chúng tôi thấy một cột bia đá.

  • - 皇宫 huánggōng 前有 qiányǒu 一座 yīzuò 华表 huábiǎo

    - Trước hoàng cung có một cột bia đá.

họ Biểu

Ví dụ:
  • - 姓表 xìngbiǎo

    - Tôi họ Biểu.

Ý nghĩa của khi là Động từ

giải thích; làm rõ; trình bày; tỏ ra; bày tỏ

说明;述说

Ví dụ:
  • - 表露 biǎolù le 自己 zìjǐ de 真实 zhēnshí 感情 gǎnqíng

    - Cô ấy bộc lộ cảm xúc thật của mình.

  • - 他们 tāmen zài 会上 huìshàng 发表 fābiǎo le 意见 yìjiàn

    - Họ đã trình bày ý kiến trong cuộc họp.

xông; toát; giải cảm; đánh gió

中医指用药物把体内所受的风寒发散出来

Ví dụ:
  • - 喝点 hēdiǎn 汤药 tāngyào 表汗 biǎohàn ba

    - Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.

  • - zhè 汤药 tāngyào 可以 kěyǐ biǎo chū 风寒 fēnghán

    - Thuốc sắc này có thể giải cảm lạnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 姑表兄弟 gūbiǎoxiōngdì

    - anh em cô cậu

  • - zhè shì zài 阿波罗 ābōluó 剧院 jùyuàn de 表演 biǎoyǎn 时间 shíjiān

    - Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.

  • - 喝点 hēdiǎn 汤药 tāngyào 表汗 biǎohàn ba

    - Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.

  • - 哥哥 gēge 佩着 pèizhe 手表 shǒubiǎo

    - Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.

  • - zhè shì de 表哥 biǎogē

    - Đây là anh họ của tôi.

  • - duì 妹妹 mèimei 表示 biǎoshì 支持 zhīchí

    - Tôi ủng hộ em gái tôi.

  • - 姑表 gūbiǎo 姐妹 jiěmèi

    - chị em cô cậu

  • - de 表妹 biǎomèi xìng

    - Em gái họ của tôi họ Dĩ.

  • - 表妹 biǎomèi hěn 聪明 cōngming

    - Em họ tôi rất thông minh.

  • - zhè shì de 表妹 biǎomèi

    - Đây là em họ của tôi.

  • - 表妹 biǎomèi 即将 jíjiāng yào jià

    - Em họ sắp lấy chồng.

  • - 知道 zhīdào céng zài 伦敦 lúndūn 表演 biǎoyǎn 哈姆雷特 hāmǔléitè ma

    - Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?

  • - de 表兄 biǎoxiōng 十分 shífēn 帅气 shuàiqi

    - Anh họ của tôi rất đẹp trai.

  • - 姨表 yíbiǎo qīn

    - con dì con già

  • - 挽歌 wǎngē 表达 biǎodá 无限 wúxiàn 哀思 āisī

    - Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.

  • - 士兵 shìbīng 死亡 sǐwáng hòu 女眷 nǚjuàn 表示 biǎoshì 沉痛 chéntòng 哀悼 āidào

    - Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.

  • - 表演 biǎoyǎn 歌舞 gēwǔ

    - biểu diễn ca múa

  • - 我们 wǒmen 送给 sònggěi 那个 nàgè 可怜 kělián de 小女孩 xiǎonǚhái 一份 yīfèn 生日礼物 shēngrìlǐwù 作为 zuòwéi 友谊 yǒuyì de 表示 biǎoshì

    - Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.

  • - zài 北京 běijīng de 亲戚 qīnqī duō 只有 zhǐyǒu 一个 yígè 表姐 biǎojiě

    - Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.

  • - gēn 表哥 biǎogē 一起 yìqǐ wán

    - Tôi chơi cùng với anh họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 表

Hình ảnh minh họa cho từ 表

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao