Hán tự: 表
Đọc nhanh: 表 (biểu). Ý nghĩa là: bề ngoài; mặt ngoài; mẽ ngoài, bảng; biểu, đồng hồ; đồng hồ đeo tay. Ví dụ : - 人不能只看表相。 Không thể nhìn người qua vẻ bề ngoài.. - 外表如此重要吗? Vẻ bề ngoài quan trọng đến thế sao?. - 这是财务报表。 Đây là bảng báo cáo tài chính.
Ý nghĩa của 表 khi là Danh từ
✪ bề ngoài; mặt ngoài; mẽ ngoài
外面;外表
- 人 不能 只 看 表相
- Không thể nhìn người qua vẻ bề ngoài.
- 外表 如此 重要 吗
- Vẻ bề ngoài quan trọng đến thế sao?
✪ bảng; biểu
用表格形式排列事项的书籍或文件
- 这是 财务报表
- Đây là bảng báo cáo tài chính.
- 请 你 先 填表 再 提交
- Xin bạn điền biểu mẫu trước rồi nộp.
✪ đồng hồ; đồng hồ đeo tay
计时的器具,一般指比钟小而可以随身携带的
- 他 的 手表 很 贵
- Đồng hồ đeo tay của anh ấy rất đắt.
- 这个 怀表 很准
- Chiếc đồng hồ bỏ túi này rất chuẩn.
✪ kế; công tơ; đồng hồ đo
测量某种量的器具
- 这 是 新 的 温度表
- Đây là nhiệt kế mới.
- 她 拿 着 一只 水表
- Cô ấy cầm một chiếc đồng hồ nước.
✪ họ (không phải ruột thịt)
中表(亲戚)
- 这 是 我 的 表哥
- Đây là anh họ của tôi.
- 这 是 我 的 表妹
- Đây là em họ của tôi.
✪ gương; mực thước; kiểu mẫu; mẫu mực
榜样;模范
- 他 是 大家 的 表率
- Anh ấy là tấm gương của mọi người.
- 老师 应该 为人师表
- Giáo viên nên làm gương cho mọi người.
✪ bản tấu; tờ sớ dâng lên vua
古代文体奏章的一种,用于较重大的事件
- 《 出师表 》 表达 了 诸葛亮 的 忠诚
- "Xuất Sư Biểu" thể hiện lòng trung thành của Gia Cát Lượng.
- 《 陈情表 》 内容 感人至深
- Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.
✪ cột đo bóng nắng
古代测日影的标杆
- 圭表 是 古代 的 测量 工具
- Cột đo bóng nắng là công cụ đo lường cổ đại.
- 我们 学习 如何 使用 圭表
- Chúng tôi học cách sử dụng cột đo bóng nắng.
✪ bia đá
古代指作标记用的柱子
- 我们 看到 一座 华表
- Chúng tôi thấy một cột bia đá.
- 皇宫 前有 一座 华表
- Trước hoàng cung có một cột bia đá.
✪ họ Biểu
姓
- 我 姓表
- Tôi họ Biểu.
Ý nghĩa của 表 khi là Động từ
✪ giải thích; làm rõ; trình bày; tỏ ra; bày tỏ
说明;述说
- 她 表露 了 自己 的 真实 感情
- Cô ấy bộc lộ cảm xúc thật của mình.
- 他们 在 会上 发表 了 意见
- Họ đã trình bày ý kiến trong cuộc họp.
✪ xông; toát; giải cảm; đánh gió
中医指用药物把体内所受的风寒发散出来
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 这 汤药 可以 表 出 风寒
- Thuốc sắc này có thể giải cảm lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表
- 姑表兄弟
- anh em cô cậu
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 这 是 我 的 表哥
- Đây là anh họ của tôi.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 姑表 姐妹
- chị em cô cậu
- 我 的 表妹 姓 以
- Em gái họ của tôi họ Dĩ.
- 我 表妹 很 聪明
- Em họ tôi rất thông minh.
- 这 是 我 的 表妹
- Đây là em họ của tôi.
- 表妹 即将 要 嫁
- Em họ sắp lấy chồng.
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 我 的 表兄 十分 帅气
- Anh họ của tôi rất đẹp trai.
- 姨表 亲
- con dì con già
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 表演 歌舞
- biểu diễn ca múa
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm表›