Hán tự: 点
Đọc nhanh: 点 (điểm). Ý nghĩa là: giọt; hạt, chấm; vết; vệt, nét chấm (chữ Hán). Ví dụ : - 她的脸上有汗点。 Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.. - 地上有几滴油点。 Trên đất có vài giọt dầu.. - 书上有个墨点。 Trên sách có một vết mực.
Ý nghĩa của 点 khi là Danh từ
✪ giọt; hạt
(点儿) 液体的小滴
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 地上 有 几滴 油点
- Trên đất có vài giọt dầu.
✪ chấm; vết; vệt
(点儿) 小的痕迹
- 书上 有个 墨点
- Trên sách có một vết mực.
- 地板 上 有 污点
- Trên sàn có vết bẩn.
✪ nét chấm (chữ Hán)
(点儿) 汉字的笔画,形状是''、''
- 点 是 重要 的 笔画
- Nét chấm là nét viết quan trọng.
- 这个 点 写 得 不好
- Nét chấm này viết không ổn.
✪ điểm (hình học)
数学上指没有长、宽、高而只有位置的几何图形
- 这点 是 两线 相交
- Điểm này là giao nhau của hai đường thẳng.
- 点 在 几何学 中 很 重要
- Điểm rất quan trọng trong hình học.
✪ cái kẻng; đánh kẻng (để báo giờ)
金属制的响器
- 村子 里 的 点 用来 报时
- Cái kẻng trong làng được dùng để báo giờ.
- 学校 有 一个 大 点
- Trường học có một cái kẻng lớn.
✪ phẩy; dấu phẩy (trong số lẻ)
指小数点,数学上表示小数的符号,如3.1416读“三点一四一六”
- 注意 小数点 位置
- Chú ý vị trí dấu phẩy thập phân.
- 圆周率 是 三点 一 四
- Số pi là ba phẩy mười bốn.
✪ nơi; chỗ; điểm
特定的地方
- 商店 有 很多 销售点
- Cửa hàng có nhiều điểm bán hàng.
- 你 可以 在 这个 点 取货
- Bạn có thể lấy hàng tại chỗ này.
✪ bánh; điểm tâm; ăn sáng
点心
- 她 做 的 点心 很 好吃
- Món điểm tâm cô ấy làm rất ngon.
- 这个 餐厅 的 点心 很 有名
- Các món điểm tâm của nhà hàng này rất nổi tiếng.
✪ điểm (không gian hoặc cấp độ)
一定的地点或程度的标志
- 比赛 的 起点 在 这里
- Điểm bắt đầu của cuộc thi ở đây.
- 水 的 沸点 是 100 度
- Điểm sôi của nước là 100 độ.
✪ lúc; giờ (quy định)
规定的钟点
- 会议 在 九点 开始
- Cuộc họp bắt đầu lúc chín giờ.
- 火车 将 在 五点 到 站
- Tàu sẽ đến ga lúc năm giờ.
✪ điểm; điều; việc
事物特定的部分或方面
- 课文 中 的 重点 是 环保
- Điểm chính trong bài học là bảo vệ môi trường.
- 每个 报告 都 有 一些 优点
- Mỗi báo cáo đều có một số điểm tốt.
✪ nhịp; nhịp điệu
节奏;节拍
- 鼓点 的 变化 很 有趣
- Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.
- 她 在 找 音乐 的 点
- Cô ấy đang tìm nhịp điệu của âm nhạc.
Ý nghĩa của 点 khi là Động từ
✪ nhón chân
抬起脚后跟用脚尖站着
- 她 点着 脚够 东西
- Cô ấy nhón chân để lấy đồ.
- 小孩 点着 脚摘 花朵
- Đứa trẻ nhón chân hái hoa.
✪ nhắc; gợi ý; nhằm vào; nói đến
指点;提示
- 她 点 了 一下 我 的 错误
- Cô ấy đã gợi ý về lỗi của tôi.
- 老师 点 了 我 的 名字
- Cô giáo nhắc đến tên tôi.
✪ đạp; chạm; đẩy; đáp; chấm
触到物体立刻离开
- 他点 了 手机 屏幕
- Anh ấy đã chạm vào màn hình điện thoại.
- 请点 这个 按钮
- Xin hãy chạm vào nút này.
✪ gật; vẫy
头向下稍垂后又很快抬起
- 他点 了 点头 表示同意
- Anh ấy gật đầu để biểu thị sự đồng ý.
- 我 看到 他 在 点头
- Tôi thấy anh ấy gật đầu.
✪ nhỏ; tra (thuốc)
使液体滴下
- 她 给 孩子 点 了 眼药
- Cô ấy nhỏ thuốc mắt cho đứa trẻ.
- 他 在 纸 上点 了 一些 水
- Anh ấy nhỏ một ít nước lên giấy.
✪ trồng; tra; gieo; trỉa hạt
点播
- 我们 一起 去 点瓜
- Chúng ta cùng đi gieo hạt dưa.
- 他 在 田中 点 花生
- Anh ấy trồng hạt lạc trong ruộng.
✪ điểm; kiểm; xét; đếm; gọi; điểm danh; gọi tên
逐个查对
- 他点 了 所有 的 箱子
- Anh ấy đã kiểm tất cả các thùng.
- 我们 把 钱点 了 一遍
- Chúng tôi đã kiểm đếm lại số tiền một lần.
✪ chấm; điểm
用笔等加上点子
- 他 在 图 上点 了 几处
- Anh ấy đã chấm vài chỗ trên bản đồ.
- 请点 下 这个 位置
- Xin hãy chấm vào vị trí này.
✪ nhắc; bảo; gợi ý; dạy bảo
指点;启发
- 老师 点 我解 难题
- Thầy giáo gợi ý tôi giải đề khó.
- 他点 你 别 再 犯错
- Anh ấy nhắc bạn đừng phạm sai lầm.
✪ điểm; điểm xuyết; tô điểm; trang điểm
装饰;衬托
- 鲜花 点缀着 草地
- Hoa tươi điểm xuyết thảm cỏ.
- 宝石 点缀着 皇冠
- Ngọc thạch tô điểm dây chuyền.
✪ chọn; chấm; chỉ định
指定所要求的
- 我们 点 了 几道菜
- Chúng tôi đã chọn một số món ăn.
- 我们 点 了 两部 电影
- Chúng tôi đã chọn hai bộ phim.
✪ thắp; điểm; đốt; châm
引燃
- 她 用 火柴 点 了 蜡烛
- Cô ấy dùng que diêm để châm nến.
- 我点 了 一个 灯
- Tôi đã thắp một cái đèn.
✪ ăn; ăn lót dạ
吃少量的食物解饿
- 他点 了 几片 饼干
- Anh ấy ăn vài chiếc bánh quy.
- 她 点 了 几个 水果
- Cô ấy ăn một ít trái cây.
Ý nghĩa của 点 khi là Lượng từ
✪ giờ (đơn vị chỉ thời gian)
用于时间
- 现在 是 上午 十点
- Bây giờ là mười giờ sáng.
- 电影 从 晚上 七点 开始
- Phim bắt đầu vào bảy giờ tối.
✪ điểm (một phần năm của canh)
旧时夜间计时用更点,一更分五点
- 他 在 三点钟 睡觉
- Anh ấy ngủ lúc ba điểm.
- 古人 用点 来 计算 时间
- Người xưa dùng điểm để tính thời gian.
✪ ít; tí; chút; vặt; nhỏ (số lượng nhỏ)
表示少量
- 我 只 需要 一点 盐
- Tôi chỉ cần một chút muối.
- 这件 事 一点 都 不难
- Việc này không khó chút nào.
✪ điều; điểm; việc
用于事项
- 我们 有 三点 计划
- Chúng tôi có ba điểm kế hoạch.
- 他 提出 了 四点 意见
- Anh ấy đưa ra bốn điều ý kiến.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 点
✪ 点 + 着 + Tân ngữ (脑袋、鼻子、脑门)
hành động chạm hoặc gõ nhẹ vào một phần cơ thể của ai đó
- 他 用 手指 点着 我 的 脑袋
- Anh ấy dùng ngón tay chạm vào đầu tôi.
- 她 笑 着 点着 我 的 鼻子
- Cô ấy cười chạm nhẹ vào mũi tôi.
✪ 点 + 一下
chạm hoặc nhấn vào cái gì đó một cách nhanh chóng hoặc nhẹ nhàng
- 他 轻轻 点 了 一下 我 的 脑门
- Thầy giáo gõ nhẹ vào trán tôi.
- 她 点 了 一下头 : 嗯 , 我 愿意 。
- Cô ấy gật đầu: "Dạ, em đồng ý."
✪ 点 + 上、着、亮
hành động liên quan đến việc bật sáng, cháy hoặc thắp lửa
- 楼道 点亮 应急灯
- Lối đi cầu thang thắp sáng đèn khẩn cấp.
- 屋里 点上 了 明灯
- Trong phòng thắp sáng đèn.
So sánh, Phân biệt 点 với từ khác
✪ 点燃 vs 点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 这 人 有点 鲁
- Người này hơi thô lỗ.
- 他 有点 罗锅儿
- ông ta hơi gù.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 你 快 一点 吧 , 别 这么 婆婆妈妈 的 了
- anh nhanh một tí đi, đừng có rề rà nữa.
- 他 的 工作 一点 也 不错
- Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›