Hán tự: 背
Đọc nhanh: 背 (bội). Ý nghĩa là: lưng; cái lưng, mu; sống; gáy; sau; mặt sau, quay lưng; quay lưng lại. Ví dụ : - 天啊!我的背不行了。 Ôi chúa ơi! Lưng của tôi không ổn rồi.. - 他的背上有一条疤痕。 Trên lưng anh ấy có một vết sẹo.. - 书的背页有点脏。 Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.
Ý nghĩa của 背 khi là Danh từ
✪ lưng; cái lưng
(背儿) 躯干的一部分,部位跟胸和腹相对
- 天 啊 ! 我 的 背 不行 了
- Ôi chúa ơi! Lưng của tôi không ổn rồi.
- 他 的 背上 有 一条 疤痕
- Trên lưng anh ấy có một vết sẹo.
✪ mu; sống; gáy; sau; mặt sau
(背儿) 某些物体的反面或后部
- 书 的 背页 有点 脏
- Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.
- 他 的 手背 受伤 了
- Mu bàn tay của anh ấy bị thương rồi.
Ý nghĩa của 背 khi là Động từ
✪ quay lưng; quay lưng lại
背部对着(跟''向''相对)
- 她 背 过身 不理 我
- Cô ấy quay lưng không thèm quan tâm tôi.
- 你别 总 背对着 大家
- Bạn đừng lúc nào cũng quay lưng lại với mọi người.
✪ thuộc; thuộc lòng
背诵
- 你 要 背熟 这 单词
- Bạn phải học thuộc lòng từ này.
- 他 能 背 整篇 课文
- Anh ấy có thể đọc thuộc cả bài văn.
✪ vi phạm; làm trái; đi ngược lại
违背; 违反
- 这种 行为 背 了 原则
- Hành vi này vi phạm nguyên tắc.
- 他 背 了 当初 的 承诺
- Anh ấy vi phạm lời hứa lúc đầu.
✪ bỏ; bỏ đi; rời bỏ; rời khỏi
离开; 抛弃
- 她 背夫 弃子 太 狠心
- Cô ấy bỏ chồng bỏ con quá độc ác.
- 他 背井离乡 去 打拼
- Anh ấy rời bỏ quê hương đi phấn đấu làm ăn.
✪ núp; trốn, giấu; giấu diếm; lén lút
躲避; 瞒
- 她 背 我 私藏 了 零食
- Cô ấy giấu tôi cất trữ đồ ăn vặt.
- 你别 背 他 干坏事
- Bạn đừng trốn anh ấy làm chuyện xấu.
- 不要 背着 他 说话
- Đừng nói sau lưng anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 背 khi là Tính từ
✪ xui; xui xẻo; đen đủi; không may
不顺; 倒霉; 运气不佳
- 今天 我 怎么 这么 背
- Hôm nay tôi sao lại xui xẻo thế này.
- 这次 他 算是 背透 了
- Lần này anh ấy xui xẻo đến cùng rồi.
✪ vắng; hẻo lánh; vắng vẻ
偏僻
- 那 地方 有点 背静
- Nơi đó hơi hẻo lánh.
- 他 家住 在 背角 胡同
- Nhà anh ấy ở trong ngõ hẻo lánh.
✪ nặng tai; nghe kém; nghễnh ngãng; nghe không rõ
听觉不灵
- 爷爷 的 耳朵 有点 背
- Tai của ông nội hơi nặng.
- 他 近年 耳朵 变背 了
- Trong những năm gần đây tai anh ấy nghe kém hơn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 背
✪ 背 + 很/ 不 + Tính từ(疼/ 酸/ 弯/ 直)
- 我 觉得 背 又 酸 又 疼
- Tôi cảm thấy lưng vừa mỏi vừa đau.
- 他 的 背部 不太酸
- Lưng của anh ấy không quá mỏi.
✪ 背 + 得/ 不 + 下来/ 出来
- 你 一 晚上 背得 下来 吗 ?
- Bạn có thể thuộc trong một đêm không?
- 今天 课文 一句 都 背 不 出来
- Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 她 的 后背 很痛
- Lưng của cô ấy rất đau.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 手气 背
- vận xui; đen đủi
- 他 的 背部 不太酸
- Lưng của anh ấy không quá mỏi.
- 我 觉得 背 又 酸 又 疼
- Tôi cảm thấy lưng vừa mỏi vừa đau.
- 我 的 颈背 有点 酸痛
- Cái gáy của tôi hơi đau nhức.
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
- 我们 不能容忍 任何 背叛
- Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 她 轻轻 抚摸 着 小猫 的 背
- Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve lưng chú mèo con.
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 背
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm背›