Đọc nhanh: 难经 (nan kinh). Ý nghĩa là: Kinh điển về Các Vấn đề Y tế, c. Thế kỷ thứ nhất sau công nguyên, viết tắt cho 黃帝八十一 難經 | 黄帝八十一 难经. Ví dụ : - 这种作品很难经得起认真的检验。 Loại tác phẩm này khó có thể chịu được sự kiểm tra một cách nghiêm túc.
Ý nghĩa của 难经 khi là Danh từ
✪ Kinh điển về Các Vấn đề Y tế, c. Thế kỷ thứ nhất sau công nguyên
Classic on Medical Problems, c. 1st century AD
- 这种 作品 很难 经得起 认真 的 检验
- Loại tác phẩm này khó có thể chịu được sự kiểm tra một cách nghiêm túc.
✪ viết tắt cho 黃帝八十一 難經 | 黄帝八十一 难经
abbr. for 黃帝八十一難經|黄帝八十一难经 [Huáng dì Bā shí yī Nàn jīng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难经
- 经济 障碍 导致 了 很多 困难
- Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.
- 这个 航班 经常 晚点 。 另外 , 他们 的 飞机 餐 也 很 难吃
- Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn
- 他 的 脸上 有 饱经 苦难 的 烙印
- Khuôn mặt của anh ta mang dấu ấn của những khó khăn và đau khổ mà anh ta đã trải qua.
- 他 玩世不恭 很难 正经 地 和 他 交谈
- Anh ta không nghiêm túc trong cuộc sống, rất khó để nói chuyện với anh ta một cách chính đáng.
- 遭遇 海难 的 水手 已经 被 直升机 救起
- Người thủy thủ gặp nạn trên biển đã được cứu bằng trực thăng.
- 历经 劫难
- trải qua kiếp nạn.
- 别说 了 , 家家 有本 难念 的 经
- Đừng nói nữa, mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh.
- 他 所 经历 的 一切 都 很 困难
- Mọi thứ mà anh ấy đã trải qua đều rất khó khăn.
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 当 我们 濒临 死亡 或者 经历 灾难性 损失 时
- Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 他家 经济 困难
- Gia đình anh ấy khó khăn về kinh tế.
- 他 历经 苦难 , 意志 更坚
- Anh ấy trải qua khó khăn ý chí càng kiên cường.
- 巴瑞则 淹没 中 我 那 经典 抱 摔 的 难堪 中
- Barry đang chìm trong sự xấu hổ vì cú đập cơ thể tuyệt vời của tôi.
- 没有 经验 , 难免 犯错误
- Không có kinh nghiệm khó tránh sai lầm.
- 饶 是 经验丰富 , 也 遇到 了 难题
- Dù có nhiều kinh nghiệm, anh ta cũng gặp vấn đề khó.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 她 经历 了 很多 磨难
- Cô ấy đã trải qua rất nhiều khó khăn.
- 他们 经历 了 大难
- Họ đã trải qua tai nạn lớn.
- 我们 难道 不 喜欢 已经 抹 上 黄油 的 烤面包 吗
- Nhưng chẳng phải chúng ta thà ăn bánh mì nướng đã được nướng sẵn rồi sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm经›
难›