Đọc nhanh: 难行 (nan hành). Ý nghĩa là: khó vượt qua. Ví dụ : - 山路迂曲难行。 đường núi quanh co khúc khuỷu khó đi.
Ý nghĩa của 难行 khi là Động từ
✪ khó vượt qua
hard to pass
- 山路 迂曲 难 行
- đường núi quanh co khúc khuỷu khó đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难行
- 难于 实行
- Khó thực hiện
- 隘路 上 行走 很 困难
- Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.
- 窒碍难行
- trở ngại khó đi
- 山路 委蛇 曲折 难 行
- Đường núi uốn lượn quanh co khó đi.
- 这 胡同 仄 得 难 通行
- Hẻm này hẹp đến mức khó đi qua.
- 风雨交加 , 路人 难行
- Gió mưa cùng lúc, người đi đường khó di chuyển.
- 山路 迂曲 难 行
- đường núi quanh co khúc khuỷu khó đi.
- 爷爷 背柴 艰难 行走
- Ông nội gánh củi đi rất khó khăn.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 灾难 发生 后 , 救援队 立即行动
- Sau khi thảm họa xảy ra, đội cứu trợ đã hành động ngay lập tức.
- 这种 行为 剌 难以 理解
- Hành vi kỳ quái này thật khó hiểu.
- 旅行 中 难免会 遇到 意外
- Du lịch khó tránh gặp việc ngoài ý muốn.
- 步履维艰 ( 行走 艰难 )
- đi lại khó khăn
- 有些 时候 简直 象是 寸步难行 了
- Đôi khi có vẻ như rất khó để tiến về phía trước.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 我 为 你 的 错误行为 感到 难过 , 不知 你 此时此刻 是 怎么 想 的
- Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 瘸子 走行 艰难
- Người què đi lại khó khăn.
- 小船 溯水 艰难 前行
- Thuyền nhỏ đi ngược dòng nước tiến lên một cách khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm行›
难›