家家有本难念的经 jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīng

Từ hán việt: 【gia gia hữu bổn nan niệm đích kinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "家家有本难念的经" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia gia hữu bổn nan niệm đích kinh). Ý nghĩa là: mỗi cây mỗi hoa; mỗi nhà mỗi cảnh. Ví dụ : - 。 Đừng nói nữa, mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 家家有本难念的经 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 家家有本难念的经 khi là Từ điển

mỗi cây mỗi hoa; mỗi nhà mỗi cảnh

各家有各家难处,或不好解决的问题

Ví dụ:
  • - 别说 biéshuō le 家家 jiājiā 有本 yǒuběn 难念 nánniàn de jīng

    - Đừng nói nữa, mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家家有本难念的经

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 国家 guójiā de

    - Ở đây có kho bạc của nhà nước.

  • - de 双臂 shuāngbì shàng dōu yǒu bèi 家禽 jiāqín 感染 gǎnrǎn de 痕迹 hénjì

    - Lee bị mạt gia cầm trên cả hai cánh tay.

  • - 妈妈 māma zhe 所有 suǒyǒu de 家务 jiāwù

    - Mẹ ôm đồm hết việc nhà.

  • - 县委 xiànwěi de 指示 zhǐshì niàn gěi 大家 dàjiā tīng

    - anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe.

  • - 不能 bùnéng 公家 gōngjiā de 东西 dōngxī wèi 已有 yǐyǒu

    - không thể lấy đồ chung làm của riêng.

  • - 他们 tāmen 自己 zìjǐ de jiā 变成 biànchéng le 无家可归 wújiākěguī de 孤儿 gūér men de 避难所 bìnànsuǒ

    - Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.

  • - 实业家 shíyèjiā 拥有 yōngyǒu 管理 guǎnlǐ 工业 gōngyè 企业 qǐyè huò duì 某个 mǒugè 工业 gōngyè 产业 chǎnyè 拥有 yōngyǒu 实际 shíjì 经济 jīngjì 利益 lìyì de rén

    - Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.

  • - zhè 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 经营 jīngyíng 理念 lǐniàn 根本 gēnběn 背道而驰 bèidàoérchí yào 怎麼 zěnme tán 合作 hézuò

    - Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!

  • - 人有 rényǒu 回家 huíjiā de 本能 běnnéng

    - Mọi người cũng có một bản năng tự nhiên để trở về nhà.

  • - 别说 biéshuō le 家家 jiājiā 有本 yǒuběn 难念 nánniàn de jīng

    - Đừng nói nữa, mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh.

  • - 使 shǐ 商品 shāngpǐn 适销对路 shìxiāoduìlù shì 商家 shāngjiā de 基本 jīběn 经营 jīngyíng shù

    - Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.

  • - 没有 méiyǒu 工人 gōngrén de 劳动 láodòng 资本家 zīběnjiā jiù 无从 wúcóng 取得 qǔde 利润 lìrùn

    - không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.

  • - 其实 qíshí 根本 gēnběn 没有 méiyǒu 高冷 gāolěng de rén 只是 zhǐshì 人家 rénjiā nuǎn de 不是 búshì

    - Thực ra không có người nào lạnh lùng cả, chỉ là bạn không phải là người được người ta đối xử ấm áp mà thôi.

  • - de jiā 没有 méiyǒu 经济 jīngjì

    - Nhà của tôi không có kinh tế.

  • - 已经 yǐjīng 很深 hěnshēn le 他家 tājiā de 窗户 chuānghu shàng 还有 háiyǒu 亮光 liàngguāng

    - đêm đã khuya lắm rồi, cửa sổ nhà anh ấy vẫn còn ánh đèn.

  • - duì 家乡 jiāxiāng yǒu 浓郁 nóngyù de 思念 sīniàn

    - Cô ấy có nỗi nhớ quê hương rất sâu đậm.

  • - 相信 xiāngxìn 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào 小本经营 xiǎoběnjīngyíng mài 百货 bǎihuò de jiù 称之为 chēngzhīwéi shì 小卖 xiǎomài

    - Tôi chắc rằng mọi người đều biết rằng các cửa hàng nhỏ bán cửa hàng bách hóa được gọi là "tiệm tạp hóa"

  • - yǒu 什么 shénme 犯难 fànnán de shì 可以 kěyǐ gěi 大家 dàjiā shuō shuō

    - anh có khó khăn gì, có thể nói với mọi người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 家家有本难念的经

Hình ảnh minh họa cho từ 家家有本难念的经

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家家有本难念的经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao