难以 nányǐ

Từ hán việt: 【nan dĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "难以" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nan dĩ). Ý nghĩa là: khó mà; khó để . Ví dụ : - 。 Việc này khó mà giải quyết.. - 。 Nhiệm vụ này khó mà hoàn thành.. - 。 Cảnh tượng này khó mà tưởng tượng.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 难以 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 难以 khi là Phó từ

khó mà; khó để

不容易做某事情

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 难以解决 nányǐjiějué

    - Việc này khó mà giải quyết.

  • - 这个 zhègè 任务 rènwù 难以完成 nányǐwánchéng

    - Nhiệm vụ này khó mà hoàn thành.

  • - zhè 场景 chǎngjǐng 难以想象 nányǐxiǎngxiàng

    - Cảnh tượng này khó mà tưởng tượng.

  • - 难以相信 nányǐxiāngxìn 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Anh ấy khó mà tin vào tin tức này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 难以

难以 + Động từ song âm (理解/相信/想象...)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 难以 nányǐ 理解 lǐjiě

    - Lý thuyết này khó hiểu.

  • - de 故事 gùshì 难以相信 nányǐxiāngxìn

    - Câu chuyện của anh ấy khó mà tin.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难以

  • - 顽疾 wánjí 难以 nányǐ 断根 duàngēn

    - bệnh nan y rất khó trị tận gốc.

  • - 难以启齿 nányǐqǐchǐ

    - khó mở miệng.

  • - 这种 zhèzhǒng 水平 shuǐpíng 难以 nányǐ 企及 qǐjí

    - Trình độ này khó có thể đạt được.

  • - 饥饿 jīè 使 shǐ 难以 nányǐ 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì

    - Đói bụng khiến tôi khó tập trung.

  • - 渺小 miǎoxiǎo de 星星 xīngxing 难以 nányǐ 看见 kànjiàn

    - Ngôi sao nhỏ bé đó khó có thể nhìn thấy.

  • - 古往今来 gǔwǎngjīnlái ài de 浪漫 làngmàn bèi 视为 shìwéi 霓虹 níhóng měi 难以言状 nányǐyánzhuàng

    - Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.

  • - 难以 nányǐ 比拟 bǐnǐ

    - khó so sánh

  • - 难以置信 nányǐzhìxìn

    - khó tin

  • - 难以 nányǐ 分身 fēnshēn

    - khó mà dành thời gian cho việc khác.

  • - mèi de rén 难以 nányǐ 判断 pànduàn 真伪 zhēnwěi

    - Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.

  • - 寒夜 hányè ràng rén 难以 nányǐ 入眠 rùmián

    - Đêm lạnh khiến người ta khó ngủ.

  • - 宁有 níngyǒu 此事 cǐshì 难以置信 nányǐzhìxìn

    - Lẽ nào có chuyện như vậy, không thể tin nổi.

  • - 以为 yǐwéi shì 救命稻草 jiùmìngdàocǎo ma hái 自身难保 zìshēnnánbǎo ne

    - Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.

  • - 有点 yǒudiǎn 难以置信 nányǐzhìxìn

    - Thật là khó tin.

  • - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 难以 nányǐ 理解 lǐjiě

    - Lý thuyết này khó hiểu.

  • - 古铃 gǔlíng 价值 jiàzhí 难以 nányǐ 估量 gūliáng

    - Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.

  • - 天色 tiānsè 昏暗 hūnàn 难以 nányǐ 看清 kànqīng

    - Trời tối mờ, khó nhìn rõ đường.

  • - 难以 nányǐ 理喻 lǐyù

    - khó mà thuyết phục.

  • - 模仿 mófǎng 别人 biérén 难以 nányǐ 凸显 tūxiǎn 自己 zìjǐ

    - Rập khuôn người khác khó mà làm nổi bật bản thân.

  • - 此种 cǐzhǒng hèn 难以 nányǐ 言说 yánshuō

    - Mối hận thù này không thể diễn tả bằng lời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 难以

Hình ảnh minh họa cho từ 难以

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难以 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao