Đọc nhanh: 难友 (nan hữu). Ý nghĩa là: người cùng bị nạn.
Ý nghĩa của 难友 khi là Danh từ
✪ người cùng bị nạn
一同蒙难的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难友
- 我 朋友 是 回族 人
- Bạn tôi là người dân tộc Hồi.
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 妈妈 难过地 看着 我
- Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.
- 我 的 朋友 姓曼
- Bạn của tôi họ Mạn.
- 患难之交 ( 共过 患难 的 朋友 )
- Bạn cùng chung hoạn nạn; bạn nối khố.
- 早 知道 找 女友 这么 难 , 我 就 定 娃娃亲 了 !
- Nếu biết sớm tìm bạn gái khó như thế này, tôi đã đính ước từ nhỏ rồi
- 朋友 间 借钱 好 借 好 还 再借不难
- Vay tiền bạn bè, có vay có trả, sau muốn vay cũng không khó
- 朋友 间 借钱 好 借 好 还 再借不难
- bạn bè mượn tiền, có vay có trả mới toại lòng nhau
- 朋友 们 翼助 我 度过难关
- Bạn bè giúp tôi vượt qua khó khăn.
- 千金 易得 , 知音难求 为了 我们 的 友谊 , 干杯
- Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 激励 朋友 勇敢 面对 困难
- Khích lệ bạn bè dũng cảm đối mặt khó khăn.
- 沉默 的 他 很 难 交朋友
- Người ít nói như anh ấy khó kết bạn.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 朋友 相邀 盛情难却 , 我 只好 去 参加 他 举行 的 宴会
- Thật khó để từ chối một người bạn mời tôi, vì vậy tôi đã phải đến bữa tiệc mà anh ấy tổ chức.
- 我 很 难 和 陌生人 交朋友
- Tôi rất khó để kết bạn với người lạ.
- 自私 的 人 很 难 交到 朋友
- Người ích kỷ rất khó kết bạn.
- 她 为 朋友 解答 了 难题
- Cô ấy đã giải đáp bài toán khó cho bạn bè.
- 我 失去 了 朋友 , 很 难受
- Tôi mất đi người bạn, rất đau lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难友
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm友›
难›