Đọc nhanh: 难以置信 (nan dĩ trí tín). Ý nghĩa là: khó tin, không thể tưởng tượng, huyễn. Ví dụ : - 有点难以置信 Thật là khó tin.. - 他们说的简直难以置信 Họ đang nói những điều đáng kinh ngạc.
Ý nghĩa của 难以置信 khi là Thành ngữ
✪ khó tin
hard to believe
- 有点 难以置信
- Thật là khó tin.
✪ không thể tưởng tượng
incredible
- 他们 说 的 简直 难以置信
- Họ đang nói những điều đáng kinh ngạc.
✪ huyễn
不可名状; 不可想像, 不能理解(原来是佛教用语, 含有神秘奥妙的意思)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难以置信
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 那 渺小 的 星星 难以 看见
- Ngôi sao nhỏ bé đó khó có thể nhìn thấy.
- 难以置信
- khó tin
- 难以 分身
- khó mà dành thời gian cho việc khác.
- 昧 的 人 难以 判断 真伪
- Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.
- 寒夜 让 人 难以 入眠
- Đêm lạnh khiến người ta khó ngủ.
- 难民 暂时 安置 在 一座 旧 军营 里
- Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.
- 宁有 此事 , 难以置信
- Lẽ nào có chuyện như vậy, không thể tin nổi.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 有点 难以置信
- Thật là khó tin.
- 这个 理论 难以 理解
- Lý thuyết này khó hiểu.
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 天色 昏暗 , 难以 看清 路
- Trời tối mờ, khó nhìn rõ đường.
- 难以 理喻
- khó mà thuyết phục.
- 张宿 位置 难以确定
- Vị trí của sao Trương khó xác định.
- 信息 闭塞 , 难以 沟通
- Thiếu thông tin, khó giao tiếp.
- 他 的 故事 难以相信
- Câu chuyện của anh ấy khó mà tin.
- 他们 说 的 简直 难以置信
- Họ đang nói những điều đáng kinh ngạc.
- 他 难以相信 这个 消息
- Anh ấy khó mà tin vào tin tức này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难以置信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难以置信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
信›
置›
难›