Đọc nhanh: 难以启齿 (nan dĩ khởi xỉ). Ý nghĩa là: quá xấu hổ khi nhắc đến cái gì đó (thành ngữ), thật khó để nói về cái gì đó, ngượng miệng. Ví dụ : - 这件事情让我觉得难以启齿。 Chuyện này khiến tôi cảm thấy không thoải mái.
Ý nghĩa của 难以启齿 khi là Thành ngữ
✪ quá xấu hổ khi nhắc đến cái gì đó (thành ngữ)
to be too embarrassed to mention sth (idiom)
- 这件 事情 让 我 觉得 难以启齿
- Chuyện này khiến tôi cảm thấy không thoải mái.
✪ thật khó để nói về cái gì đó
to find it hard to speak about sth
✪ ngượng miệng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难以启齿
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 难以启齿
- khó mở miệng.
- 这种 水平 难以 企及
- Trình độ này khó có thể đạt được.
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 那 渺小 的 星星 难以 看见
- Ngôi sao nhỏ bé đó khó có thể nhìn thấy.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 难以 比拟
- khó so sánh
- 难以置信
- khó tin
- 难以 分身
- khó mà dành thời gian cho việc khác.
- 昧 的 人 难以 判断 真伪
- Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.
- 宁有 此事 , 难以置信
- Lẽ nào có chuyện như vậy, không thể tin nổi.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 有点 难以置信
- Thật là khó tin.
- 这个 理论 难以 理解
- Lý thuyết này khó hiểu.
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 天色 昏暗 , 难以 看清 路
- Trời tối mờ, khó nhìn rõ đường.
- 难以 理喻
- khó mà thuyết phục.
- 这件 事情 让 我 觉得 难以启齿
- Chuyện này khiến tôi cảm thấy không thoải mái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难以启齿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难以启齿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
启›
难›
齿›