suì

Từ hán việt: 【toại.truỵ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toại.truỵ). Ý nghĩa là: đường hầm; hang ngầm. Ví dụ : - Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đường hầm; hang ngầm

隧道

Ví dụ:
  • - duō 渴望 kěwàng 找到 zhǎodào 一个 yígè 时光隧道 shíguāngsuìdào zhòng 回到 huídào 简单 jiǎndān 容易 róngyì 觉得 juéde 美好 měihǎo

    - Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 杜邦 dùbāng 环岛 huándǎo 下面 xiàmiàn de 隧道 suìdào ne

    - Còn những đường hầm bên dưới Vòng tròn Dupont thì sao?

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 建设 jiànshè 一条 yītiáo 海底 hǎidǐ 电缆 diànlǎn 隧道 suìdào

    - Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.

  • - 隧道 suìdào dǐng 坍塌 tāntā 压住 yāzhù 工人 gōngrén

    - Đường hầm sụp đổ (nén chết công nhân).

  • - 隧道 suìdào 里头 lǐtou 黑洞洞 hēidòngdòng de 伸手不见五指 shēnshǒubújiànwǔzhǐ

    - Đường hầm tối om, xoè tay ra không thấy ngón.

  • - 次要 cìyào 矿山 kuàngshān 甬道 yǒngdào 矿井 kuàngjǐng zhōng 连接 liánjiē 两条 liǎngtiáo 隧道 suìdào de 小巷 xiǎoxiàng dào

    - Đường hẻm nhỏ này nối liền hai đường hầm lớn trong mỏ đường hầm mỏ phụ.

  • - 火车 huǒchē 穿过 chuānguò le 隧道 suìdào

    - Tàu hỏa đi qua đường hầm.

  • - 隧道 suìdào yǒu 很多 hěnduō chē

    - Trong đường hầm có nhiều xe.

  • - zhè tiáo 铁路沿线 tiělùyánxiàn gòng 开凿 kāizáo le 十几条 shíjǐtiáo 隧道 suìdào

    - tổng cộng phải đào mười mấy đường hầm dọc theo tuyến đường sắt này.

  • - 漆黑 qīhēi de 隧道 suìdào hěn 可怕 kěpà

    - Đường hầm đen kịt rất đáng sợ.

  • - 隧道 suìdào 尽头 jìntóu yǒu 一束 yīshù guāng

    - Cuối đường hầm có một tia sáng.

  • - 隧道 suìdào 连接 liánjiē 两座 liǎngzuò shān

    - Đường hầm nối liền hai ngọn núi.

  • - zhè tiáo 隧道 suìdào 刚刚 gānggang 开通 kāitōng le

    - Đường hầm này vừa mới được khai thông.

  • - duō 渴望 kěwàng 找到 zhǎodào 一个 yígè 时光隧道 shíguāngsuìdào zhòng 回到 huídào 简单 jiǎndān 容易 róngyì 觉得 juéde 美好 měihǎo

    - Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt

  • Xem thêm 8 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 隧

Hình ảnh minh họa cho từ 隧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+12 nét)
    • Pinyin: Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Toại , Truỵ
    • Nét bút:フ丨丶ノ一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYTO (弓中卜廿人)
    • Bảng mã:U+96A7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình