suì

Từ hán việt: 【toại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toại). Ý nghĩa là: đồ lấy lửa (thời xưa), lửa báo động (thời xưa). Ví dụ : - 。 đá lấy lửa.. - 。 khói lửa báo động.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đồ lấy lửa (thời xưa)

古代取火的器具

Ví dụ:
  • - 燧石 suìshí

    - đá lấy lửa.

lửa báo động (thời xưa)

古代告警的烽火

Ví dụ:
  • - 烽燧 fēngsuì

    - khói lửa báo động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 燧石 suìshí

    - đá lấy lửa.

  • - 烽燧 fēngsuì

    - khói lửa (báo động)

  • - 烽燧 fēngsuì

    - khói lửa báo động.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 燧

Hình ảnh minh họa cho từ 燧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 燧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+12 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Toại
    • Nét bút:丶ノノ丶丶ノ一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FYTO (火卜廿人)
    • Bảng mã:U+71E7
    • Tần suất sử dụng:Thấp