Đọc nhanh: 紧随其后 (khẩn tuỳ kì hậu). Ý nghĩa là: theo sát ai đó, xếp sau.
Ý nghĩa của 紧随其后 khi là Thành ngữ
✪ theo sát ai đó
紧跟在他的后面(做事)
✪ xếp sau
排名紧跟在他后面。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧随其后
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 与其 后悔 , 不如 现在 努力
- Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.
- 前呼后拥 ( 形容 随从 很多 )
- tiền hô hậu ủng.
- 他 生恐 掉队 , 在 后面 紧追
- anh ấy chỉ sợ lạc đơn vị, vội vã đuổi theo.
- 以故 其后 名 之
- Vì đó có danh tiếng về sau.
- 随即 紧随 这 之后
- Ngay lập tức sau đó
- 以后 的 事 以后 再说 , 眼底下 的 事 要紧
- những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.
- 你 手术 后 必须 有 护士 伴随
- Bạn phải có y tá đi cùng sau khi phẫu thuật.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警察局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 由于 电力 发展 滞后 , 致使 电力供应 紧张
- do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.
- 枝节问题 随后 再 解决
- vấn đề chi tiết sẽ được giải quyết sau.
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
- 随后 他们 接茬儿 商量 晚上 开会 的 事
- Sau đó họ bàn tiếp về cuộc họp buổi tối.
- 先 吃饭 吧 , 其他 稍后 讨论
- Ăn trước đi, việc khác thảo luận sau.
- 其他 问题 我们 以后 再谈
- Các vấn đề khác chúng ta sẽ nói sau.
- 你们 先 吃 吧 , 我 随后就来
- Các bạn ăn trước đi, tôi sẽ đến sau.
- 你们 先回去 吧 , 我 随后 回家
- Các bạn về trước đi, tôi sẽ về sau.
- 你们 先 出发 吧 , 我 随后 跟上
- Các bạn xuất phát trước, tôi sẽ theo sau.
- 你们 先 冲上去 , 二排 随后 接应
- các cậu xung phong lên trước, trung đội 2 tiếp ứng phía sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紧随其后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧随其后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
后›
紧›
随›